Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My car isn’t_________. It’s always letting me down.
A. believable
B. reliable
C. colorable
D. conceivable
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My car isn’t _________. It’s always letting me down
A. believable
B. reliable
C. colorable
D. conceivable
Đáp án B
- Reliable /ri'laiəbl/ (adj): đáng tin cậy
- Believable /bi'li:vəbl/ (adj): có thể tin được
- Conceivable /kən'si:vəbl/ (adj): có thể tưởng tượng được
ð Đáp án B (Xe ô tô của tôi không đáng tin cậy chút nào. Nó luôn làm tôi thất vọng.)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes each of the following exchanges.
My car isn’t xcxc . It’s always letting me down
A. believable
B. reliable
C. colorable
D. conceivable
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
“Why did you ride your bike today?” “It’s more ________than driving my car”
A. economical
B. economic
C. economy
D. economically
Đáp án là A.
S+ be+ tính từ => loại economy ( danh từ) và economically ( trạng từ)
Economic (adj): thuộc về kinh tế
Economical (adj): tiết kiệm
Câu này dịch như sau: “ Tại sao hôm nay bạn đi xe đạp vậy?” “ Nó tiết kiệm hơn đi ô tô.”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
“Let me pay for the meal. It’s my turn to shout”
“ _________________________”
A. You’d better shout louder in case that they can’t hear you
B. Don’t turn back like that. They may see you
C. Certainly not! I will pay
D. How often do you eat out?
Đáp án C
“ Hãy để mình trả tiền bữa ăn này cho. Đến lượt mình trả mà.”
A.Bạn nên hết lên to hơn phòng khi họ không thê nghe bạn.
B. Đừng quay lưng lại như vậy. Họ có thể nhìn thấy bạn đó.
C. Chắc chắn là không rồi. Mình sẽ trả.
D. Bạn ăn ở ngoài bao lâu một lần?
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 9 to 20
My mother always tells me _______ .
A. not to leaves your shoes on the carpet
B. don’t leave my shoes on the carpet
C. not leave my shoes on the carpet
D. not to leave my shoes on the carpet
Chọn đáp án D
Cấu trúc: tell sb not to do something: bảo ai không được làm gì
Dịch nghĩa: Mẹ tôi luôn bảo tôi không được để giày ở trên thảm
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 9 to 20
My mother always tells me _______.
A. not to leaves your shoes on the carpet
B. don’t leave my shoes on the carpet
C. not leave my shoes on the carpet
D. not to leave my shoes on the carpet
Đáp án D
Cấu trúc: tell sb not to do something: bảo ai không được làm gì
Dịch nghĩa: Mẹ tôi luôn bảo tôi không được để giày ở trên thảm.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Let me please _______ my memory before I get down to answering the questions
A. resume
B. ease
C. awake
D. refresh
Đáp án D
Get down to + Ving = start + Ving
Refresh sb’s memory: nhớ lại
Resume: bắt đầu lại
Awake: đánh thức
Ease (v,n) : xóa bỏ/ xoa dịu => at ease = comfortable (adj)
Câu này dịch như sau: Làm ơn hãy để tôi nhớ lại trước khi bắt đầu trả lời những câu hỏi
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ