Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You are welcome _____ any books in the library.
A. to
B. with
C. for
D. by
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There are many __________ history books in our library.
A. American interesting old
B. interesting old American
C. old American interesting
D. interesting American old
Chọn B
Tạm dịch: “Có rất nhiều cuốn sách cổ thú vị về lịch sử nước Mỹ ở thư viện của chúng ta.”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I haven't read any medical books or articles on the subject for a long time, so I'm ____ with recent developments.
A. out of reach
B. out of the condition
C. out of touch
D. out of the question
Đáp án C
Kiến thức về cụm từ cố định
A. out of reach: ngoài tầm với
B. out of condition: không được khỏe
C. out oftouch with st/sb: không còn liên lạc/liên hệ/cập nhật với
D. out 0fthe question: không thể xảy ra
Tạm dịch: Tôi đã lâu không đọc sách y học hay những bài báo liên quan tới y học, nên tôi không cập nhật được những phát triển gần đây.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I haven’t read any medical books or articles on the subject for a long time, so I’m ______ with recent developments
A. out of reach
B. out of the condition
C. out of touch
D. out of the question
Đáp án C
Câu hỏi từ vựng.
A. out of reach: ngoài tầm với.
B. out of condition: không được khỏe.
C. out of touch with smt/sbd: không còn liên lạc/liên hệ với.
D. out of the question: không thể xảy ra..
Chỉ có đáp án C là hợp nghĩa.
Dịch: Tôi đã lâu không đọc sách y học hay những bài báo liên quan tới y học, nên tôi không còn liên hệ gì tới những phát triển gần đây
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
You are all welcome to take any food you like
A. Any food welcome to take if you like
B. Please help yourself to any food that you like
C.You don‟t have to pay for any food that you like
D. It‟s my pleasure to take any food you like
Đáp án B
Bạn cứ tự nhiên lấy bất cứ thức ăn nào mà bạn thích.
Help yourself to sth = welcome to take sth: cứ tự nhiên
A. Sai ngữ pháp vì any food là chủ ngữ số ít.
B. Hãy tự nhiên lấy bất cứ thức ăn nào mà bạn thích.
C. Bạn không phải trả tiền cho thức ăn mà bạn lấy.
D. Thật vinh dự cho tôi để lấy món ăn mà bạn thích
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I haven’t read any medical books or articles on the subject for a long time, so I’m out of ______ with recent developments.
A. reach
B. condition
C. touch
D. the question
Đáp án C.
Ta có:
A. out of reach: ngoài tầm với.
B. out of condition: không được khỏe.
C. out of touch with sth/sb: không còn liên lạc/liên hệ với.
D. out of the question: không thể xảy ra.
Chỉ có đáp án C là hợp nghĩa.
Dịch: Tôi đã lâu không đọc sách y học hay những bài báo liên quan tới y học, nên tôi không còn liên hệ gì tới những phát triển gần đây.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Some people believe that books are _________ species, fighting for survival in competition with TV, film, the Internet and CD.
A. danger
B. dangerous
C. endangered
D. dangerously
Đáp án là C.
Trước danh từ species cần tính từ => loại A và D
Danger (n): sự nguy hiểm
Dangerous (adj): nguy hiểm
Endangered ( adj) : bị đe dọa/ có nguy cơ tuyệt chủng
Dangerously (adv): một cách nguy hiểm
Câu này dịch như sau: Một số người tin rằng sách là những loaik có nguy cơ bị tuyệt chủng/ bị đe dọa, dang đấu tranh với TV, phim, Internet và CD
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Please _____ and see us when you have time. You are always welcome
A. come away
B. come to
C. come in
D. come round
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She hasn’t read any technological books or articles on the subject for a long time. She’s afraid that she may be________ with recent developments.
A. out of touch
B. out of condition
C. out of reach
D. out of the question
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
out of touch with sth: không có thông tin, không có tin tức về cái gì
out of condition: không vừa
out of reach: ngoài tầm với
out of the question: không thể, không khả thi
Tạm dịch: Cô đã không đọc bất kỳ cuốn sách công nghệ hoặc bài viết về chủ đề này trong một thời gian dài. Cô ấy sợ rằng cô ấy có thể không có thông tin về những phát triển gần đây.
Chọn A