Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
In this job, experience accounts for more than paper _____.
A. qualifications
B. certificates
C. quality
D. background
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She’s more interested in job _______ than in making a lot of money.
A. pleasure
B. contentment
C. satisfaction
D. enjoyment
Đáp án C
Cụm từ: job satisfaction: sự hài lòng trong công việc
Tạm dịch: cô ấy quan tâm nhiều đến sự hài lòng trong công việc hơn là việc kiếm nhiều tiền
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The number of higher education ______ has risen this year for the first time in more than a decade.
A. applies
B. applications
C. applicable
D. applicants
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
apply (v): áp dụng, ứng dụng
application (n): lời thỉnh cầu; đơn xin
applicable (a): có thể áp dụng được, thích hợp
applicant (n): người nộp đơn xin, người xin việc
Vị trí này ta cần một danh từ chỉ người
Tạm dịch: Số lượng ứng viên đại học đã tăng lên trong năm nay lần đầu tiên trong hơn một thập kỷ.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The interviewer asked me what experience _____ for the job.
A. do you get
B. did I get
C. I got
D. you got
Đáp án C
Kiến thức: câu gián tiếp
Giải thích:
Cấu trúc câu gián tiếp dạng Wh-question:
S +asked + (O) + Clause (Wh-word + S + V(lùi thì)) (Lưu ý: Không đảo ngữ trong vế này)
Tạm dịch: Người phỏng vấn hỏi tôi về những kinh nghiệm tôi đã có cho công việc.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Although _____________, he has been to more than 30 countries in the world and gained a lot of experience
A. his young age
B. young
C. been young
D. he was young
Đáp án B
Cấu trúc mệnh đề nhượng bộ: Although S + be + adj = Although + adj [ mặc dù]
=>loại A và C
Không chọn D vì hiện tại anh ấy vẫn còn trẻ nên không dùng thì quá khứ đơn mà phải dùng thì hiện tại đơn.
Câu này dịch như sau: Mặc dù anh ấy còn trẻ, anh ấy đã đến hơn 30 quốc gia và có nhiều kinh nghiệm
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
____ of applicants for this job ____ very big.
A. The number /is
B. A number /is
C. A number /are
D. The number /are
Đáp án: A The number of+ Ns+ V( chia theo chủ ngữ số ít). A number of+ Ns+ V( chia theo chủ ngữ số nhiều).
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
You may note down your qualifications and experience that can relate to the job.
A. put down
B. hold down
C. draw down
D. jot down
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
note down (v): ghi lại
put down (v): đặt xuống hold down (v): giữ chặt, đủ sức đảm đương
draw down (v): hụt, giảm xuống jot down (v): ghi lại
=> note down = jot down
Tạm dịch: Bạn có thể ghi lại những bằng cấp và kinh nghiệm của bạn có thể liên quan đến công việc.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions
To prepare for a job interview, you should jot down your qualifications, work experience as well as some important information about yourself.
A. what you have experienced
B. your bio data and special qualities
C. your own qualities in real life
D. what you have earned through study
Đáp án: D Qualification= bẳng cấp-> cái bạn đạt được trong quá trình học tập.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
For more than ten years, we have seen the significant _________ in the economy of our country.
A. develop
B. developments
C. developers
D. developed
Chọn B
A. develop (v): làm phát triển
B. developments (n): sự phát triển
C. developers (n): nhà phát triển
D. developed (adj): đã phát triển
Dịch câu: Trong vòng hơn 10 năm, chúng ta đã có thể thấy được sự phát triển kinh tế vượt bậc của đất nước.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The interviewer asked me what experience _______for the job.
A. do you get
B. did I get
C. I got
D. you got
C
Cấu trúc câu gián tiếp dạng Wh-question:
S +asked + (O) + Clause (Wh-word + S + V(lùi thì)) (Lưu ý: Không đảo ngữ trong vế này)
Tạm dịch: Người phỏng vấn hỏi tôi về những kinh nghiệm tôi đã có cho công việc.
=> Đáp án C