Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I thought you said she was going away the next Sunday, ________?
A. wasn’t she
B. didn’t you
C. didn’t I
D. wasn’t it
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
1 thought you said she was going away the next Sunday, _______ ?
A. wasn't she
B. didn't you
C. didn't I
D. wasn't it
Đáp án B.
Đây là cấu trúc câu hỏi đuôi. Vì cụm từ “I thought” không thể nào hỏi ngược lại được vì đó là bản thân mình nghĩ. Vậy động từ ở câu hỏi đuôi sẽ chia theo cụm “you said”, còn cụm “she was going away next Sunday” chỉ là bổ nghĩa cho “you said”. Vậy ở câu hỏi đuôi sẽ là didn’t you.
Tạm dịch: Tôi nghĩ là bạn đã nói rằng cô ấy sẽ đi xa vào chủ nhật tới đúng không?
FOR REVIEW |
Câu hỏi đuôi đối với câu ghép: * Nếu chủ ngữ 1 không phải là I, lấy của mệnh đề 1. Ex: She thinks he will come, doesn’t she? * Từ phủ định “not” được dùng ở mệnh đề 1 có nghĩa phủ định ở mệnh đề 2. Ex: I don’t believe Mary can do it, can she? |
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I thought you said she was going away the next Sunday, x ?
A. wasn't it
B. didn't you
C. wasn't she
D. didn't I
Đáp án là B.
Đây là câu hỏi láy đuôi. B. , vì câu này hỏi đối tượng là “you” chứ không phải là “she”. Câu này nghĩa là: Tôi nghĩ, bạn đã nói rằng cô ấy đã ra đi vào Chủ nhật trước phải không?!
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You said she was going away the next Sunday,________?
A. didn't you
B. didn't I
C. wasn't she
D. wasn't it
Phân tích vế trước, chủ ngữ - động từ chính là you - said, còn “she was going away the next Sunday” là thành phần phụ “that + clause” => đối tượng được hỏi là “you”; vế láy đuôi phải là didn’t you. Đáp án A.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Susan was sad because she wasn’t invited to any social events. She felt ____________
A. left out
B. turned out
C. omitted out
D. gone out
Đáp án A
Giải thích: left out = bị bỏ rơi, bị chừa ra
Dịch nghĩa: Susan đã rất buồn vì cô không được mời tới bất kỳ sự kiện xã hội nào. Cô ấy đã cảm thấy bị bỏ rơi.
B. turned out = bị đuổi ra
C. omitted out : không có cụm động từ này
D. gone out = được gửi đi
Mark the letter A, B, C or B on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She said to me that she _________ to me the Sunday before.
A. wrote
B. has written
C. was writing
D. had written
Đáp án D
Trong câu tường thuật gián tiếp, lùi 1 thì so với thì gốc.
Thì gốc trong câu là quá khứ “she wrote to me” à lùi 1 thì là quá khứ hoàn thành “ had written”
Dịch nghĩa: Cô ấy nói với tôi rằng cô ta đã viết thư gửi tôi vào Chủ Nhật trước đó.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Had you told me that she was going to drop out of college, I _____________ it.
A. hadn’t believed
B. will never believe
C. would have never believed
D. can’t believe
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Susan wasn’t in when I arrived. I suppose she ____________ I was coming
A. must have forgotten
B. must forget
C. may forget
D. can’t have forgotten
Đáp án A
- Must have V3/ed : chắc hẳn đã (sự suy đoán ở quá khứ)
- Can’t have V3/ed : chỉ một sự việc gần như chắc chắn không thể xảy ra
E.g: Last night she can’t have gone out with Nam because she had to stay at home to do her homework. (Tối qua cô ấy không thể đi chơi với Nam được vì cô ấy phải ở nhà làm bài tập về nhà.)
- Must + V (bare-inf): phải làm gì
- May + V (bare- inf): có thể làm gì
ð Đáp án A (Susan đã không ở nhà khi tôi đến. Tôi cho rằng cô ấy chắc hẳn đã quên mất tôi đến.)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Jane wasn’t in when I arrived. I supposed she ______ I was coming.
A. must have forgotten
B. must forget
C. may forget
D. can’t have forgotten
Đáp án A
Kiến thức: Câu phỏng đoán
Giải thích:
- Phỏng đoán ở hiện tại:
+ may + Vo: có thể làm gì
+ must + Vo: chắc là
- Phỏng đoán ở quá khứ:
+ must + have + V.p.p: chắc hẳn đã làm gì
+ can’t + have + V.p.p: không thể làm gì
Ngữ cảnh trong câu dùng thì quá khứ đơn (I supposed she …) => dùng cấu trúc phỏng đoán ở quá khứ.
Tạm dịch: Jane đã không ở đó khi tôi đến. Tôi nghĩ rằng cô ấy đã quên mất là tôi đang đến.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Jane wasn’t in when I arrived. I supposed she ________I was coming
A. must have forgotten
B. must forget
C. may forget
D. can’t have forgotten
Đáp án A
must have forgetten: chắc có lẽ đã quên
must forget: phải quên
may forget: có thể quên
can’t have forgotten: đáng lẽ không thể quên
Câu này dịch như sau: Jane không có ở nhà khi tôi đến. Tôi đoán chắc có lẽ cô ấy đã quên rằng tôi đến.