Cho 80g copper (II) sulfate CuSO4 tác dụng vừa đủ với dung dịch potassium hydroxide KOH 1M a/ Viết phương trình hóa học? b/ Tính thể tích dung dịch potassium hydroxide đã sử dụng? c/ Tính khối lượng kết tủa tạo thành ?
Cho 200 ml dung dịch hydrochloric acid HCl 2M phản ứng hoàn toàn với dung dịch potassium hydroxide KOH 1,5M a) Phương trình hóa học của phản ứng? b) Tính thể tích dung dịch potassium hydroxide KOH cần dùng? c) Tính nồng độ mol/lit của dung dịch tạo thành sau phản ứng? Cho 200 ml dung dịch hydrochloric acid HCl 2M phản ứng hoàn toàn với dung dịch potassium hydroxide KOH 1,5M a) Phương trình hóa học của phản ứng? b) Tính thể tích dung dịch potassium hydroxide KOH cần dùng? c) Tính nồng độ mol/lit của dung dịch tạo thành sau phản ứng? Cho 200 ml dung dịch hydrochloric acid HCl 2M phản ứng hoàn toàn với dung dịch potassium hydroxide KOH 1,5M a) Phương trình hóa học của phản ứng? b) Tính thể tích dung dịch potassium hydroxide KOH cần dùng? c) Tính nồng độ mol/lit của dung dịch tạo thành sau phản ứng?
Cho 200 ml dung dịch hydrochloric acid HCl 2M phản ứng hoàn toàn với dung dịch potassium hydroxide KOH 1,5M a) Phương trình hóa học của phản ứng? b) Tính thể tích dung dịch potassium hydroxide KOH cần dùng? c) Tính nồng độ mol/lit của dung dịch tạo thành sau phản ứng?
a, \(n_{HCl}=0,2.2=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: HCl + KOH → KCl + H2O
Mol: 0,4 0,4 0,4
b, \(V_{ddKOH}=\dfrac{0,4}{1,5}=\dfrac{4}{15}\left(l\right)\approx0,267\left(l\right)\)
c, \(C_{M_{ddKOH}}=\dfrac{0,4}{0,2+\dfrac{4}{15}}=\dfrac{6}{7}M\approx0,857M\)
Cho 200 ml dung dịch hydrochloric acid HCl 2M phản ứng hoàn toàn với dung dịch potassium hydroxide KOH 1,5M
a) Phương trình hóa học của phản ứng?
b) Tính thể tích dung dịch potassium hydroxide KOH cần dùng?
c) Tính nồng độ mol/lit của dung dịch tạo thành sau phản ứng?
a) \(n_{HCl}=0,2.2=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: HCl + KOH → KCl + H2O
Mol: 0,4 0,4 0,4
b) \(V_{ddKOH}=\dfrac{0,4}{1,5}=\dfrac{4}{15}\left(l\right)\approx0,267\left(l\right)\)
c) \(C_{M_{ddKCl}}=\dfrac{0,4}{0,2+\dfrac{4}{15}}=\dfrac{6}{7}M\approx0,857M\)
Cho 200 ml dung dịch hydrochloric acid HCl 2M phản ứng hoàn toàn với dung dịch potassium hydroxide KOH 1,5M
a) Phương trình hóa học của phản ứng?
b) Tính thể tích dung dịch potassium hydroxide KOH cần dùng?
c) Tính nồng độ mol/lit của dung dịch tạo thành sau phản ứng?
a) nHCl=0,2.2=0,4(mol
PTHH: HCl + KOH → KCl + H2O
Mol: 0,4 0,4 0,4
b) VddKOH=0,4\1,5=4\15(l)≈0,267(l)
c) CMddKCl=0,4\(0,2+4\15)=6\7M≈0,857M
1. Nêu hiện tượng xảy ra và viết phương trình phản ứng hóa học trong mỗi trường hợp sau:
1/Cho kim loại (Cu) vào dung dịch hydrochloric acid HCl
2/Cho dung dịch potassium hydroxide KOH vào dung dịch copper (II) sulfate CuSO\(_4\)
3/CHo dung dịch Barium chloride BaCl\(_2\) vào dung dịch sulfuric acid H\(_2SO_4\)
1.Có khí sinh ra:
\(Cu+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2\uparrow\)
2.Có kết tủa xuất hiện.
\(2KOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+K_2SO_4\)
3.Kết tủa trắng.
\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_4\downarrow\)
1.Cu + HCl --> ko phản ứng
HT: Không phản ứng vì Cu đứng sau H trong dãy hoạt động kim loại
2.2KOH + CuSO4 --> K2SO4 + Cu(OH)2
HT: Cu(OH)2 tạo kết tủa màu xanh
3. BaCl2 + H2SO4 --> BaSO4 + 2HCl
HT: BaSO4 tạo kết tủa trắng
Bài 1: Cho 16g Copper (II) sulfate CuSO4 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Sodium hydroxide NaOH. Sau phản ứng thu được kết tủa, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi được rắn A.
a) Viết PTHH của phản ứng
b) Tính khối lượng chất rắn thu được.
c) Tính nồng độ mol dung dịch NaOH đã dùng.
Bài 2: Cho 4,8 gam Copper (II) oxide CuO tác dụng hết với dung dịch Hydrochloric acid HCl 8%, được dung dịch X.
a) Viết phương trình hóa học xảy ra và nêu hiện tượng quan sát được.
b) Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng.
c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch X.
Bài 3: Cho 41,6 gam Barium chloride BaCl2 tác dụng vừa đủ với dung dịch Sulfuric acid H2SO4 24,5%. Hãy tính
a) Khối lượng kết tủa trắng thu được.
b) Khối lượng dung dịch H2SO4 24,5% cần dùng
Bài 4: Hòa tan hoàn toàn 22,4 gam bột Iron Fe trong 200 gam dung dịch Hydrochloric acid HCl. Sau phản ứng thu được dung dịch muối Iron (II) chloride FeCl2 và chất khí A ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc).
a) Tính thể tích khí A ở (đktc) và khối lượng muối thu được sau phản ứng.
b) Tính nồng độ phần trăm dung dịch Hydrochloric acid HCl tham gia phản ứng.
Bài 5:
a) Viết các PTHH của quá trình sản xuất Sulfuric acid H2SO4 tử Sulfur S
b) Nêu cách pha loãng Sulfuric acid từ Sulfuric acid đậm đặc.
c) Cho kim loại Zinc Zn vào dung dịch Sulfuric acid H2SO4 0,5M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 1,2395 lít khí (ở điều kiện tiêu chuẩn).
- Viết phương trình hóa học của phản ứng trên.
- Tính khối lượng của Zinc Zn tham gia phản ứng
- Tính thể tích của dung dịch Sulfuric acid H2SO4 0,5M cần dùng để hòa tan hoàn toàn lượng kim loại Zinc Zn trên.
Gíup em với ạ
1.Viết phương trình hóa học khi cho dung dịch HCl lần lượt tác dụng với:
a) Zn
b) Copper (II) Oxide (CuO)
c) Barrium Hydroxide Ba(OH) 2
d) Iron (III) Hydroxide Fe(OH) 3
2.Hòa tan 2,4g Mg bằng 100ml dung dịch HCl 3M:
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra
b) Tính thể tích khí thoát ra ở điều kiện chuẩn
c) Tính C M của dung dịch thu được sau phản ứng (Coi thể tích dung dịch sau phản ứng bằng
với thể tích dung dịch HCl)
Bài 1:
a. Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
b. CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
c. Ba(OH)2 + 2HCl - > BaCl2 + 2H2O
d. Fe(OH)3 + 3HCl -> FeCl3 + 3H2O
B1:
\(a,Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ b,CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ c,Ba\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow BaCl_2+2H_2O\\d, Fe\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow FeCl_3+3H_2O\)
B2:
\(n_{Mg}=\dfrac{2,4}{24}=0,1\left(mol\right)\\ n_{HCl}=0,1.3=0,3\left(mol\right)\\ a,Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ Vì:\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,3}{2}\Rightarrow HCldư\\ b,n_{H_2}=n_{MgCl_2}=n_{Mg}=0,1\left(mol\right)\\ n_{HCl\left(dư\right)}=0,3-0,1.2=0,1\left(mol\right)\\ b,V_{H_2\left(đktc\right)}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\\ c,C_{MddMgCl_2}=\dfrac{0,1}{0,1}=1\left(M\right)\\ C_{MddHCl\left(dư\right)}=\dfrac{0,1}{0,1}=1\left(M\right)\)
cko 6,5g kim loại zinc tác dụng với dung dịch copper (ll) sulfatte cuso4 0,5mM thu dc muối zinc (ll) sulfate znso4 và a gam chất rắn
a/ lập phương trình hóa hc của phản ứng
b/ tính a
c/ tính thể tích dung dịch copper (ll) sulfate cúo4 0,5M đã tham gia phản ứng
\(n_{Zn}=\dfrac{6,5}{65}=0,1\left(mol\right)\)
a \(Zn+CuSO_4\rightarrow ZnSO_4+Cu\)
0,1 ---> 0,1------------------> 0,1
b
\(a=m_{Cu}=0,1.64=6,4\left(g\right)\)
c
\(V_{CuSO_4}=\dfrac{0,1}{0,5}=0,2\left(l\right)\)
Cho các oxit sau: CaO, Fe2O3, CO2, P2O5. Oxit nào tác dụng được với:
a. Nước?
b. Potassium hydroxide (KOH)?
c. Hidrochloric acid (HCl)?
Viết các phương trình hóa học.