Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 2x + 3y - 4z + 7= 0. Tìm tọa độ véctơ pháp tuyến của (P).
A. (-2;3;-4)
B. (-2;-3;-4)
C. (2;3;-4)
D. (2;-3;-4)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (P) có phương trình 2x - 4z - 5 =0. Một véctơ pháp tuyến của (P) là
A. (1;-2;0)
B. (0;2;-4)
C. (1;0;-2)
D. (2;-4;-5)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2 x - z + 1 = 0 . Tọa độ một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2 x − z + 1 = 0. Tọa độ một
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng P là
A. n → = 2 ; − 1 ; 1
B. n → = 2 ; 0 ; 1
C. n → = 2 ; 0 ; − 1
D. n → = 2 ; − 1 ; 0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x+3y-4z+5=0. Vecto nào sau đây là 1 vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A. (-4;3;2)
B. (2;3;-4)
C. (2;3;4)
D. (2;3;5)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x+3y-4z-5=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)
A. n 1 → = ( 2 ; - 3 ; 4 )
B. n 2 → = ( 2 ; 3 ; 4 )
C. n 3 → = ( 2 ; 4 ; 5 )
D. n 4 → = ( 2 ; - 3 ; - 5 )
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( α ): 2x+3y-4z+5=0. Vecto nào sau đây là một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng
A. (2;3;-4)
B. (2;3;5)
C. (2;3;4)
D. (-4;3;2)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): -2x+y-3z+1=0. Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là
A. n → = 2 ; - 1 ; - 3
B. n → = 4 ; - 2 ; 6
C. n → = - 2 ; - 1 ; 3
D. n → = - 2 ; 1 ; 3
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): n → = - 2 ; 1 ; - 3 = - 1 2 4 ; - 2 ; 6
Đáp án B
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : − 2 x + y − 3 z + 1 = 0. Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là
A. n → = − 2 ; − 1 ; 3
B. n → = − 2 ; 1 ; 3
C. n → = 2 ; − 1 ; − 3
D. n → = 4 ; − 2 ; 6
Đáp án D
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là n P → = − 2 ; 1 ; − 3 = − 1 2 . 4 ; − 2 ; 6
Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho phương trình mặt phẳng (P): 2x-3y+4z+5=0. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là vectơ nào sau đây
A. (-3;4;5)
B. (-4;-3;2)
C. (2;-3;2)
D. (2;-3;4)