Một tia sáng gặp bản mặt song song với góc tới i = 60 ° . Bản mặt làm bằng thủy tinh có chiết suất n = 3/2, độ dày e = 5 cm đặt trong không khí. Tính độ dời ngang của tia ló so với tia tới.
Một tia sáng gặp bản mặt song song với góc tới i = 60 ° . Bản mặt làm bằng thủy tinh có chiết suất n = 1,5, độ dày e = 5 cm. Tính độ dời ngang của tia ló so với tia tới khi:
1/ Bản mặt đặt trong không khí.
A. 6,12 cm
B. 3,54 cm
C. 2,56 cm
D. 2,50 cm
+ Hình vẽ quá trình truyền của tia sáng qua bản mỏng
1/ Khi bản mặt đặt trong không khí
+ Độ dời ngang của tia ló so với tia tới là đoạn JH
Một tia sáng gặp bản mặt song song với góc tới i = 60 ° . Bản mặt làm bằng thủy tinh có chiết suất n = 1,5, độ dày e = 5 cm. Tính độ dời ngang của tia ló so với tia tới khi:
Bản mặt đặt trong nước có chiết suất n 2 = 4 / 3 .
A. 7,83 cm
B. 1,32 cm
C. 6,03 cm
D. 1,25 cm
2/ Bản mặt đặt trong nước có chiết suất n2 = 4/3
+ Độ dời ngang của tia ló so với tia tới là đoạn JH
Một bản mặt song song làm bằng thủy tinh có bề dày e=10 cm được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào một mặt của bản song song với góc tới 30 o . Chiết suất của bản đối với ánh sáng đỏ là n d = 1 , 642 và đối với ánh sáng tím là n t = 1 , 685 . Độ rộng của dải sáng ló ra ở mặt kia của bản là
A. 0,64 mm
B. 0,91 mm
C. 0,78 mm
D. 0,86 mm
Một bản mặt song song làm bằng thủy tinh có bề dày e=10cm được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào một mặt của bản song song với góc tới 30 o . Chiết suất của bản đối với ánh sáng đỏ là n d =1,642 và đối với ánh sáng tím là n 1 =1,685. Độ rộng của dải sáng ló ra ở mặt kia của bản là
A. 0,64 mm
B. 0,91 mm
C. 0,78 mm
D. 0,86 mm
Một bản mặt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = 2 được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới 45 0 khi đó tia ló khỏi bản sẽ
A. hợp với tia tới một góc 45 0
B. vuông góc với tia tới.
C. song song với tia tới.
D. vuông góc với bản mặt song song.
Chọn C
Suy ra tia ló song song với tia tới.
Một bản mặt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới 45 0 khi đó tia ló khỏi bản sẽ
A. hợp với tia tới một góc 45 0
B. vuông góc với tia tới.
C. song song với tia tới.
D. vuông góc với bản mặt song song.
Chọn C
Hướng dẫn: Dùng định luật khúc xạ tại hai mặt của bản hai mặt song song
Cho một bản hai mặt song song có chiết suất n, bề dày e, đặt trong không khí. Xét một tia sáng SI từ một điểm sáng S tới bản tại I với góc tới là i 1 , tia sáng khúc xạ đi qua bản và ló ra theo tia JR với góc ló i 2 thì
A. i 1 = i 2
B. i 1 < i 2
C. i 1 > i 2
D. n k k i 1 = n i 2
Một bản mặt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới 45 0 . Khoảng cách giữa giá của tia tới và tia ló là:
A. a = 6,16 (cm).
B. a = 4,15 (cm)
C. a = 3,25 (cm).
D. a = 2,86 (cm).
Chọn A
Hướng dẫn: Vận dụng định luật khúc xạ ánh sáng và kết hợp giải hình học phẳng.
Một bản mặt song song có bề dày 10cm, chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng với góc tời bằng 45 ° . Khoảng cách giữa phương của tia tới và tia ló là
A. 6,16cm
B. 4,15cm
C. 3,25cm
D. 3,29cm