Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 1,5 tấn=...........................kg
b) 5000 m 2 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . h a
Viết số thập phân vào chỗ chấm
a. 16kg 5g =……….kg
b. 3cm 2 5mm 2 =…………..cm 2
c. 25 m 2 4cm 2 = ………… m 2
d. 1706 m = …………km
Viết số thập phân vào chỗ chấm
a. 16kg 5g =……….kg
b. 3cm 2 5mm 2 =…………..cm 2
c. 25 m 2 4cm 2 = ………… m 2
d. 1706 m = …………km
Giúp :(((
a) 16,005
b) 3,05
c) 25,0004
d) 1,706
a.16kg 5g = 16,005 kg
b. 3cm2 25mm2 = 3,25 cm2
c. 25m2 24cm2 = 25,0024 m2
d. 1706 m = 1,706 km
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 1200dm2 = …….. m2 b) 1 000kg = …….. tấn
c) 54 m2 = ……… cm2 d) 2134 kg = ……tấn ….. kg
a: 12
b: 1
c: 540000
d: 2 tấn 134 kg
2. viết vào chỗ chấm
a, 18 yến = kg
200 tạ = kg
35 tấn = kg
b, 430 kg = yến
25000 kg = tạ
16000 kg = tấn
c, 2 kg 326 g = g
6 kg 3 g = g
d, 4008 g = kg g
9050 kg = tấn kg
A)180 kg
20 000 kg
35 000kg
B)43 yến
250 tạ
16 tấn
C)2326 g
6003 g
D)4 kg 8 g
9 tấn 50 kg
2. Điền vào chỗ chấm
a) 3 tấn 3 yến = .......................... kg 2 tạ 5 kg = ...............................kg
7 tấn 4 kg = .............................. kg 9 tạ 20 kg = ...............................kg
b) 1 giờ 20 phút = ........................ phút 2 phút 15 giây =........................giây
480 giây = ......................... phút 5 giờ 5 phút = ......................phút
c) 1500 m = ............................. km 7km 5 hm = .........................m
3 km 8m = ............................. m 3 m 5 dm = .........................mm
d) 5 m2 = ............................ cm 2 4758 cm2 =………………dm2 ........cm2
2 km2 75 m2 = ............................ m2 12500 cm2 = …………….m2 .........dm2
2. Điền vào chỗ chấm
a) 3 tấn 3 yến = ........3030.................. kg 2 tạ 5 kg = ...............205...........kg
7 tấn 4 kg = ..........7004.................... kg 9 tạ 20 kg = ..............920..........kg
b) 1 giờ 20 phút = ........80.......... phút 2 phút 15 giây =.........135...........giây
480 giây = ............8............. phút 5 giờ 5 phút = ..........305............phút
c) 1500 m = ..............1,5............... km 7km 5 hm = ..........7500...............m
3 km 8m = ............3005............ m 3 m 5 dm = ..........3500............mm
d) 5 m2 = ........5000000.... cm 2 4758 cm2 =……200…dm2 .....4758...cm2
2 km2 75 m2 = .....2000075...... m2 12500 cm2 = ……1….m2 .....25....dm2
điền dấu < , > , =
42 dm 4 cm = ...... 424 cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1,5 tấn = ...... kg
5000 m2 = ...... ha
help me !
ap dung het nhung don vi lien quan giua chung la dc , vd : 1dm =10cm ( hon kem 10 don vi ) tuong tu 1 dm2 = 100cm2 ( m2 thi hon kem 100 don vi ) vay thi bai toan nay cung the :42dm 4cm=424cm, 1,5 tan =1500 kg, 5000m2 =0,5 ha
42 dm 4cm = 424 cm
1,5 tấn = 1500 kg
500 m2 = 0,5000 ha.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
A)5 tại 15kg.............kg
B)6 tấn 61kg........kg
C)3m2 7dm2.......dm2
D)5m2 25cm2........cm2
Cho 3/5 tấn=.......kg. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
A. 200 B.600 C.233 D.60
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 100dm2 = …….. m2 b) 15tạ 3kg = …….. kg
c) 17m2 9 dm2 = ……… dm2 d) 2034m = ……km ….. m
100dm2=1m2
15tạ 3kg=1503kg
17m29dm2=17,09dm2
2034m=2,03km4m
viết số,phân số hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm
a 45000mm=....m b 870cm=.....m
c 500m=........km mik cần gấp ạ .
a, 45000mm= 45m
b, 870cm= 8,7m
c, 500m= 0,5km