Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
16 tháng 10 2018 lúc 6:27

Đáp án B

Production ≈ generation (n): sự sản xuất (nhiệt điện)
Sparing (adj): tiết kiệm
Increase (v): tăng
Reformation (n): sự cải tổ
Tạm dịch: Khí biogas có thể được dùng để sản xuất điện, nấu ăn, sưởi ấm nhà, làm nóng nước và sưởi ấm công nghiệp

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 2 2019 lúc 15:53

Đáp án B

Production ≈ generation (n): sự sản xuất (nhiệt điện)
Sparing (adj): tiết kiệm
Increase (v): tăng
Reformation (n): sự cải tổ
Tạm dịch: Khí biogas có thể được dùng để sản xuất điện, nấu ăn, sưởi ấm nhà, làm nóng nước và sưởi ấm công nghiệp

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 7 2018 lúc 11:14

Đáp án là B

Production: sự sản xuất

Sparing: dành ra

Generation: sự vận hành/ phát ra

Increase: tăng

Reformation: sự tái hình thành

=>production = generation

Tạm dịch: Khí sinh học có thể được sử dụng để sản xuất điện, nấu ăn, sưởi ấm, đun nước và quy trình sấy khô

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 8 2018 lúc 17:22

Đáp án D

production = generation : (điện học) sự phát điện

Các đáp án khác: reformation: đổi mới; increase: tăng; sparing: tiết kiệm

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 4 2018 lúc 6:31

Đáp án A

Giải thích: Decline (n) = Decrease (n) = sự giảm thiểu

Dịch nghĩa: Sự suy giảm của loài voi châu Phi có thể được liên kết với săn bắt trộm.

          B. change (n) = sự thay đổi                 

          C. growth (n) = sự tăng trưởng, sự phát triển         

          D. limitation (n) = giới hạn

Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 3 2019 lúc 7:20

Đáp án : B

Fulfillment = sự hoàn thiện, sự thực hiện. Completion = sự hoàn thành. Attainment = sự đạt được. Performance = màn biểu diễn. Conclusion = kết luận

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 1 2018 lúc 6:55

Đáp án D.

Dịch: Theo Freud, giấc mơ có thể diễn giải la sự hoàn thành những ước nguyện.

=> fulfillment (n): sự hoàn thành

A. attainment (n): thành tựu

B. performance (n): sự biểu diễn

C. conclusion (n): kết luận

D. completion (n): sự hoàn thành

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 4 2019 lúc 7:57

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng