Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Who was the first person _____ the South Pole?
A. to reach
B. who reaches
C. reached
D. reaching
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Who was the first person ______ the South Pole?
A. who reaches
B. reaching
C. to reach
D. reached
Đáp án C
Kiến thức: Cấu trúc “the first/second/last... + N + to do sth”
Giải thích:
Cấu trúc “the first/second/last... + N + to do sth”: N đầu tiên/thứ 2/cuối cùng… làm việc gì
Tạm dịch: Ai là người đầu tiên đến Nam Cực?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
Who was the first person__________the South pole?
A. reaching
B. who reaches
C. to reach
D. reached
Đáp án C.
Tạm dịch: Ai là người đầu tiên đến Nam Cực?
Kiến thức cần nhớ |
Cách rút gọn mệnh để quan hệ dùng to infinitive: - Khi danh từ đứng trước có the only, the first, the second,... the last, so sánh nhất. Ex: Tom is the last person who enters the room. = Tom is the last person to enter the room. John is the youngest person who takes part in the race. → John is the youngest person to take part in the race. - Khi có động từ have/ has/ had Ex: I have much homework that I must do. → I have much homework to do. - Đầu câu có Here (be), There (be) Ex: There are six letters which have to be written today. →There are six letters to be written today. |
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Richard Byrd was ____ first person in history to fly over ___ North Pole.
A. the - a
B. the - Ø
C. the - the
D. Ø - Ø
Đáp án B.
A. quality /ˈkwɒləti/
B. solution /səˈluːʃn/
C. compliment /ˈkɒmplɪmənt/
D. energy /ˈenədʒi/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Richard Byrd was ____ first person in history to fly over ____ North Pole.
A. the - a
B. the - Ø
C. the - the
D. Ø - Ø
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
- Trước "first" (thứ nhất) dùng mạo từ “the” => the first person
- The + North/South/West/East + Noun => The North Pole
Tạm dịch: Richard Byrd là người đầu tiên trong lịch sử bay qua Bắc Cực.
Chọn C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Captain Scott’s ________ to the South Pole was marked by disappointment and tragedy.
A. excursion
B. visit
C. tour
D. expedition
Đáp án D
A. chuyến tham quan
B. thăm
C. chuyến tham quan
D. thám hiểm
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He was the first person __________.the room
A. entering
B. to enter
C. to be enter
D. having entered
Đáp án B
Rút gọn mệnh đề quan hệ:
Dùng “to V” nếu phía trước danh từ đó có “the first/ second/ only/....”
E.g: She is the only person who came here yesterday.
=> She is the only person to come here yesterday.
Đáp án B (Anh ta là người đầu tiên bước vào phòng.)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Allison was ______ first person to arrive at the party.
A. a
B. the
C. x
D. an
Chọn B
“first/second…+noun” thì mạo từ đi kèm là :the
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She looked _________ to see who was going _________ her.
A. round / after
B. up / off
C. at/to
D. for/ with
Đáp án A.
Ta có các cụm từ cố định:
- look round (v): nhìn xung quanh
- go after (v): đi theo, theo dõiNgoài ra:
- look up (v): tra cứu
- look at (v): nhìn vào
- look for (v): tìm kiếm
- go with (v): đi cùng
Dịch câu: Cô ấy nhìn quanh xem ai đi theo mình.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Who was the last one ______the classroom yesterday?
A. to leave
B. left
C. leaving
D. had left
Đáp án: A Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động với từ chỉ số thứ tự: the + STT+ to+ V.