Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 6 2018 lúc 6:59

Kiến thức: Đọc hiểu 

Giải thích: 

get there: đạt được mục đích, hoàn thành công việc 

A. đến một nơi đã dự định với khó khăn B. đạt được mục tiêu bằng cách làm việc chăm chỉ 

C. có những điều bạn đã mong muốn từ lâu D. nhận được bằng trung học hoặc đại học 

Thông tin: The confidence you have in other areas – from being able to drive a car, perhaps – means that if you can’t, say, build a chair instantly, you don’t, like a child, want to destroy your first pathetic attempts. Maturity tells you that you will, with application, eventually get there. 

Tạm dịch: Sự tự tin bạn có trong các lĩnh vực khác – có lẽ từ việc có thể lái xe một chiếc xe - có nghĩa là nếu bạn không thể, nói rằng, xây dựng một chiếc ghế ngay lập tức, bạn không muốn phá huỷ nỗ lực thảm hại đầu tiên của bạn giống như một đứa trẻ. Sự trưởng thành nói với bạn rằng bạn sẽ, với sự chăm chỉ, cuối cùng bạn sẽ đạt được điều đó. 

Chọn B 

Dịch bài đọc: 

Người ta thường nói rằng chúng ta học nhiều thứ không đúng lúc. Sinh viên đại học thường học ít nhất vì họ phát cuồng một cuộc sống xã hội sôi động thay vì học. Trẻ em thường la hét trước khi tập đàn piano vì nó rất nhàm chán. Chúng phải được trao sao vàng và huy chương để chịu bơi, hoặc phải hối lộ để làm bài kiểm tra. Nhưng câu chuyện sẽ khác khi bạn già đi. 

Trong những năm qua, tôi đã chia sẻ về việc học tập của người lớn. Lúc 30 tuổi, tôi đã đi học đại học và học về Lịch sử và tiếng Anh. Đó là một trải nghiệm tuyệt vời. Đối với người mới bắt đầu, tôi đã trả tiền, vì vậy không có lý do gì để đến trễ - tôi là người cau mày và gõ ngón tay nếu giáo viên đến trễ chứ không phải ngược lại. Quả thật, nếu tôi có thể thuyết phục anh ta nán lại thêm năm phút nữa, thì đó là một phần thưởng, không phải là một điều phiền toái. Tôi không sợ hãi khi đặt câu hỏi, và bài tập về nhà là một niềm vui không phải là một nỗi đau. Khi tôi vượt qua một kỳ thi, tôi đã vượt qua nó cho tôi và chỉ riêng tôi, chứ không phải cho cha mẹ hoặc giáo viên của mình. Sự hài lòng tôi nhận được là hoàn toàn cá nhân. 

Một số người sợ đi học trở lại vì họ lo lắng rằng bộ não của họ đã bị mai một. Nhưng niềm vui là, mặc dù một số phần đã bị mai một, bộ não của bạn đã học được tất cả các thứ khác từ khi bạn còn trẻ. Nó đã học cách suy nghĩ độc lập và linh hoạt và tốt hơn nhiều khi liên kết điều này với điều khác. Những gì bạn mất ở phần bị mai một, bạn sẽ lấy được ở phần trưởng thành. 

Nhìn ở cách khác, tuổi tác là một điểm cộng tích cực. Chẳng hạn, khi bạn già đi, bạn sẽ bớt bực bội hơn. Kinh nghiệm đã nói với bạn rằng, nếu bạn bình tĩnh và chỉ cần làm điều gì đó cẩn thận hết lần này đến lần khác, cuối cùng bạn sẽ làm được. Sự tự tin mà bạn có trong các lĩnh vực khác - từ việc có thể lái xe, có lẽ - có nghĩa là nếu bạn không thể, nói, làm ra một chiếc ghế ngay lập tức, bạn không muốn phá hủy những nỗ lực thất bại đầu tiên của bạn như một đứa trẻ. Sự trưởng thành cho bạn biết rằng bạn sẽ, với sự chăm chỉ, cuối cùng đạt được điều đó. 

Tôi ghét những bài học piano ở trường, nhưng tôi giỏi âm nhạc. Và trở lại với nó, với một giáo viên có thể giải thích tại sao một số bài tập nhất định lại hữu ích và với các khái niệm âm nhạc thật kỳ diệu mà ở tuổi lên mười, tôi không bao giờ có thể nắm bắt được. Ban đầu, tôi cảm thấy hơi kỳ lạ, chơi một tác phẩm mà tôi đã chơi cho kỳ thi ở trường, chỉ với một chút hiểu biết về ý định của nhà soạn nhạc như tôi đã có trong suốt những năm trước. Nhưng chẳng mấy chốc, những cảm xúc phức tạp mà tôi không bao giờ biết đã tuôn ra từ ngón tay của mình, và đột nhiên tôi có thể hiểu tại sao sự luyện tập tạo nên sự hoàn hảo. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 10 2019 lúc 11:28

Đáp án B.

Keywords: get there, paragraph 4, closest in meaning.

Clue: “Maturity tells you that you will. with application. eventually get there": Sự trưởng thành nói với bạn rằng bạn sẽ thực hiện được mong ước nếu có sự nỗ lực của bản thân". Đáp án đúng là B. achieve your aim with hard work: đạt được mục tiêu với sự làm việc chăm chí

A. have the things you have long desired  : sở hữu những gi từ lâu bạn mong muốn

C. arrive at an intended place with difficulty: đến được điểm đã định trước với khó khan.

D. receive a school or college degree: nhận được bằng tốt nghiệp hoặc bằng đại học.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 6 2018 lúc 3:49

Đáp án B.

Keywords: get there, paragraph 4, closest in meaning.

Clue: “Maturity tells you that you will, with application, eventually get there”: Sự trưởng thành nói với bạn rằng bạn sẽ thực hiện được mong ước nếu có sự nỗ lực của bản thân".

Đáp án đúng là B. achieve your aim with hard work: đạt được mục tiêu với sự làm việc chăm chỉ.

Các đáp án còn lại là sai:

A. have the things you have long desired: sở hữu những gì từ lâu bạn mong muốn.

C. arrive at an intended place with difficulty: đến được điểm đã định trước với khó khăn.

D. receive a school or college degree: nhận được bằng tốt nghiệp hoặc bằng đại học.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
12 tháng 5 2018 lúc 18:05

Đáp án B.

Keywords: get there, paragraph 4, closest in meaning.

Clue: “Maturity tells you that you will, with application, eventually get there”: Sự trưởng thành nói với bạn rằng bạn sẽ thực hiện được mong ước nếu có sự nỗ lực của bản thân".

Đáp án đúng là B. achieve your aim with hard work: đạt được mục tiêu với sự làm việc chăm chỉ.

Các đáp án còn lại là sai:

A. have the things you have long desired: sở hữu những gì từ lâu bạn mong muốn.

C. arrive at an intended place with difficulty: đến được điểm đã định trước với khó khăn.

D. receive a school or college degree: nhận được bằng tốt nghiệp hoặc bằng đại học.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 11 2017 lúc 9:34

Đáp án D

get there” ~ achieve your aim with hard work: đạt được mục tiêu bằng cách làm việc chăm chỉ

The confidence you have in other areas – from being able to drive a car, perhaps – means that if you can’t, say, build a chair instantly, you don’t, like a child, want to destroy your first pathetic attempts. Maturity tells you that you will, with application, eventually get there.

Sự tự tin bạn có trong các lĩnh vực khác –có lẽ từ việc có thể lái xe một chiếc xe - có nghĩa là nếu bạn không thể, nói rằng, xây dựng một chiếc ghế ngay lập tức, bạn không, giống như một đứa trẻ, muốn phá huỷ nỗ lực thảm hại đầu tiên của bạn. Maturity nói với bạn rằng bạn sẽ, với các ứng dụng, cuối cùng đạt được điều đó.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 10 2018 lúc 14:05

B

Communicate = liên lạc, giao tiếp. get in touch = liên lạc. be interested in = quan tâm, thích thú tới. be related = có liên quan. Have connection = có kết nối

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 10 2019 lúc 9:56

Đáp án: D

Nó xảy ra khi một bộ phận dân cư không có nơi nào cố định gọi là nhà.

Phương
Xem chi tiết
Võ Bảo Vân
8 tháng 12 2018 lúc 11:10

Choose the correct option A, B, c, or D for each gap in the passage. Homelessness is a problem in many big cities in the world. It occurs when a part of the population does not have any (1)__________ place to call home. Hundreds of millions of people in the world spend at least some time of the year homeless. This is an issue that the authorities are trying to (2)__________. However, there are (3)__________ things that each person can do to help those people. One of the things that you can do to help the homeless is to volunteer your time. If you have a lot of free time, you might go on an extended trip to help (4)__________ homes or improve an impoverished area. Even with just a few hours a week, it is possible to make an impact in your own city. You can also sign up to help at a (5)__________ soup kitchen: most cities have a mission of some kind (6) __________ food to the homeless and offering temporary shelter.

1. A. common B. regular C. unusual D. fixed

2. A deal with B, get over C look through D. find out

3. A. little B. less C. more D. fewer

4. A. care for B, show around C. set up D. pull down

5. A. urban B. central C. capital D. local

6. A. cooking B. supporting C. helping D. serving

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 2 2018 lúc 16:52

Đáp án : D

“communicate with” = “get in touch with”: liên lạc với…