Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 6 2019 lúc 16:50

Đáp án B

abundance”: số lượng nhiều, thừa thãi

Trái nghĩa là small quantity: số lượng nhỏ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 7 2018 lúc 12:32

Đáp án C

abundance (n): sự dồi dào, phong phú 

A. số lượng lớn      B. vượt quá mức    C. số lượng nhỏ     D. sự đầy đủ 

=> abundance >< small quantity 

Tạm dịch: Hoa quả và rau củ phát triển dồi dào trên đảo này. Người dân trên đảo thậm chí còn xuất khẩu chúng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 10 2018 lúc 7:46

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

abundance (n): sự phong phú

sufficiency (n): sự đầy đủ                              excess (n): sự dư thừa

large quantity: số lượng lớn                            small quantity: số lượng ít

=> abundance >< small quantity

Tạm dịch: Trái cây và rau quả phát triển dồi dào trên đảo. Người dân của đảo thậm chí còn xuất siêu.

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 10 2019 lúc 4:31

C

abundance (n): sự dồi dào, phong phú

A. số lượng lớn

B. vượt quá mức

C. số lượng nhỏ

D. sự đầy đủ

=> abundance >< small quantity

Tạm dịch: Hoa quả và rau củ phát triển dồi dào trên đảo này. Người dân trên đảo thậm chí còn xuất khẩu chúng.

=> Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 2 2018 lúc 2:41

Đáp án B

Giải thích: Abundance (n) = sự đa dạng, phong phú >< Small quantity (n) = số lượng nhỏ

Dịch nghĩa: Trái cây và rau quả mọc phong phú trên đảo. Cư dân trên đảo thậm chí xuất khẩu phần thặng dư.

          A. large quantity = số lượng lớn

          C. excess (n) = phần thừa ra, thặng dư

          D. sufficiency (n) = sự đầy đủ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 5 2019 lúc 3:21

Đáp án A

abundance (n): dồi dào, phong phú >< small quantity: số lượng nhỏ.
Các đáp án còn lại:
B. large quantity: số lượng lớn.
C. excess (n): vô độ, quá giới han.
D. sufficiency (n): sự đầy đủ.
Dịch: Hoa quả và rau củ phát triển dồi dào trên hòn đảo này. Người dân thậm chí phải xuất khẩu bớt số lượng dư thừa đi.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 8 2017 lúc 11:03

Answer C

Kỹ năng: Đồng/trái nghĩa

Giải thích:

abundance (n): hàng đống, số lượng nhiều >< small quantity: số lượng nhỏ

Các đáp án khác:

large quantity: số lượng lớn

excess (n): lượng dư ra

sufficiency (n): lượng đầy đủ

Dịch nghĩa: Rau quả mọc rất nhiều ở trên đảo. Cư dân đảo thậm chí còn xuất khẩu lượng dư thừa.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 6 2017 lúc 6:10

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

abundance (n): dồi dào

A. small quantity: lượng nhỏ                        B. sufficiency (n): số lượng đủ

C. excess (n): số lượng vượt quá                     D. large quantity: lượng lớn

=> abundance >< small quantity

Tạm dịch: Hoa quả và rau trồng một lượng dồi dào trên đảo này. Những người dân trên đảo thậm chí xuất khẩu phần còn dư.

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 4 2017 lúc 3:02

Đáp án B

- spare (n): thừa

- small quantity (n): (số) lượng nhỏ

- plenty (n): nhiều

- large quantity (n): (số) lượng lớn

Dịch: Những loài hoa hiếm thấy mọc rất nhiều trên đảo. Những người thổ dân đảo còn xuất khẩu sản lượng thừa