Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My parents lent me the money. ________, I couldn’t have afforded the trip.
A. Therefore
B. Otherwise
C. Only
D. However
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My parents lent me the money.__________, I couldn’t have afforded the trip.
A. Therefore
B. Otherwise
C. Only if
D. However
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Therefore: vì vậy Otherwise: nếu không thì
Only if: chỉ khi However: tuy nhiên
Tạm dịch: Bố mẹ đã cho tôi mượn tiền. Nếu không, tôi không thể chi trả cho chuyến đi.
Chọn B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“ If only I hadn’t lent him all my money!” –“____________________”
A. Well, you did, so it’s no use crying over spilt milk.
B. All right. You will be OK
C. Sorry, I have no idea.
D. I’m afraid you will have to do it.
Đáp án A
Cry over spilt milk ( idiom): than vãn / nuôí tiếc những gì đã qua/ đã mất
Dịch:
- Giá mà tôi đã không cho anh ta mượn hết tiền của mình!
- À thì, cậu đã làm vậy rồi, nên than vãn cũng chẳng ích gì đâu.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
________ my parents gave me the fish tank
A. It was on my birthday when
B. It was my birthday on that
C. It was my birthday that
D. It was on my birthday that
Đáp án D
Cấu trúc câu chẻ: It was...that S+ V => loại A
=> giới từ [on] không đi với “that” => loại B
Câu này dịch như sau: Đó chính là vào ngày sinh nhật của tôi bố mẹ đã tặng cho tôi bể cá.
Vào ngày sinh nhật nên phải có giới từ “ on my birthday”
=> loại C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
________ my parents gave me the fish tank
A. It was on my birthday when
B. It was my birthday on that
C. It was my birthday that
D. It was on my birthday that
Đáp án D
Kiến thức: Câu chẻ
Giải thích:
Câu chẻ được dùng để nhấn mạnh một thành phần của câu như chủ từ (S), túc từ (O) hay trạng từ (Adv).
Ngữ cảnh nhấn mạnh trạng từ: on my birthday
Câu chẻ nhấn mạnh trạng từ: It + is / was + Adverbial phrase + that + S + V …
Tạm dịch: Đó là vào ngày sinh nhật của tôi, cha mẹ tôi đã tặng cho tôi bể cá.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
I couldn’t have run my business successfully without my father’s money.
A. Had it not been for my father’s money, I couldn’t have run my business successfully.
B. I could have run my business successfully without my father’s money.
C. If I could run my business successfully, my father would give me his money.
D. If I couldn’t have run my business successfully, I would have had my father’s money.
Chọn dáp án A
Câu ban đầu: Tôi không thể điều hành việc kinh doanh thành công nếu không có tiền của bố tôi.
A. Nếu không có tiền bố tôi thì tôi không thể điều hành việc kinh doanh thành công. (câu điều kiện loại 3)
B. Tôi có thể điều hành việc kinh doanh thành công nếu không có tiền của bố tôi.
C. Nếu tôi có thể điều hành việc kinh doanh thành công thì bố tôi sẽ cho tôi tiền.
D. Nếu tôi không thể điều hành việc kinh doanh thành công thì tôi đã có tiền của bố tôi.
Cấu trúc: - If it hadn’t been for + N, S + would/ could + have + Vpp... (Nếu không phải vì/ Nếu không có ....) ~ Had + it + not + been + for + N, S + would/ could + have + Vpp ... (đảo ngữ) => câu điều kiện loại 3
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
I couldn’t have run my business successfully without my father’s money.
A. Had it not been for my father’s money, I couldn’t have run my business successfully
B. I could have run my business successfully without my father’s money
C. If I could run my business successfully, my father would give me his money
D. If I couldn’t have run my business successfully, I would have had my father’s money
Chọn dáp án A
Câu ban đầu: Tôi không thể điều hành việc kinh doanh thành công nếu không có tiền của bố tôi.
A. Nếu không có tiền bố tôi thì tôi không thể điều hành việc kinh doanh thành công. (câu điều kiện loại 3)
B. Tôi có thể điều hành việc kinh doanh thành công nếu không có tiền của bố tôi.
C. Nếu tôi có thể điều hành việc kinh doanh thành công thì bố tôi sẽ cho tôi tiền.
D. Nếu tôi không thể điều hành việc kinh doanh thành công thì tôi đã có tiền của bố tôi.
Cấu trúc: - If it hadn’t been for + N, S + would/ could + have + Vpp... (Nếu không phải vì/ Nếu không có ....) ~ Had + it + not + been + for + N, S + would/ could + have + Vpp ... (đảo ngữ) => câu điều kiện loại 3
Note
Đảo ngữ trong câu điều kiện
Loại 1: SHOULD + S + (not) + V, main clause
Loại 2: WERE + S + To V/ N + V, main clause
Loại 3: HAD + S + (not) + Vpp, main clause
E.g: If 1 knew about his party, I would go there.
à Were I to know about his party, I would go there
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
I couldn’t have run my business successfully without my father’s money.
A. Had it not been for my father’s money, I couldn’t have run my business successfully.
B. I could have run my business successfully without my father’s money.
C. If I could run my business successfully, my father would give me his money.
D. If I couldn’t have run my business successfully, I would have had my father’s money.
Chọn dáp án A
Câu ban đầu: Tôi không thể điều hành việc kinh doanh thành công nếu không có tiền của bố tôi.
A. Nếu không có tiền bố tôi thì tôi không thể điều hành việc kinh doanh thành công. (câu điều kiện loại 3)
B. Tôi có thể điều hành việc kinh doanh thành công nếu không có tiền của bố tôi.
C. Nếu tôi có thể điều hành việc kinh doanh thành công thì bố tôi sẽ cho tôi tiền.
D. Nếu tôi không thể điều hành việc kinh doanh thành công thì tôi đã có tiền của bố tôi.
Cấu trúc: - If it hadn’t been for + N, S + would/ could + have + Vpp... (Nếu không phải vì/ Nếu không có ....) ~ Had + it + not + been + for + N, S + would/ could + have + Vpp ... (đảo ngữ) => câu điều kiện loại 3
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
When I was small, my parents were often away; my grandmother ______ take care of me.
A. will
B. shall
C. would
D. should
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
will/shall dùng cho tương lai, không phù hợp ở câu này => loại
should: nên => không phù hợp về nghĩa
ta dùng “would” – tương lai trong quá khứ
Tạm dịch: Khi tôi còn nhỏ, bố mẹ tôi thường đi làm xa; bà của tôi sẽ chăm sóc tôi.