Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
I’ve been ________ advised not to say anything
A. seriously
B. greatly
C. strongly
D. significantly
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I’ve been ________ advised not to say anything.
A. seriously
B. greatly
C. strongly
D. significantly
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
she could not say anything
A. Therefore upset was she that
B. However upset was she that
C. So upset was she that
D. So upset was that
Đáp án C
Cấu trúc: So + adj + be + S + that + S + V [ quá...đến nỗi mà] Câu này dịch như sau: Anh ấy quá đau buồn đến nói mà không thể nói lời nào
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
________ she could not say anything.
A. So upset was she that
B. So upset was she
C. However upset was she that
D. Therefore upset was she that
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc đảo ngữ với “so…that”
So+adj+tobe+S+that+S+V = Ai/cái gì như thế nào quá đến nỗi mà
Dịch nghĩa: Cô ấy buồn quá đến nỗi mà cô ấy không thể nói được điều gì.
B. So upset was she : thiếu từ “that” nên không tạo thành cấu trúc đảo ngữ hoàn chỉnh
C. However upset was she that : sai cấu trúc đảo ngữ với “however”
However + adj/adv + S + V, clause = mặc dù ai/cái gì như thế nào
D. Therefore upset was she that : không có cấu trúc đảo ngữ với “therefore”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
______ she could not say anything.
A. Therefore upset was she that
B. However upset was she that
C. So upset was she that
D. So upset was that
Đáp án C
Kiến thức: Cấu trúc với “so”
Giải thích:
Therefore, clause: do đó
However + adj + S + V: mặc dù
So + Adj/Adv + Auxiliary + S + V + that + clause: quá … đến nỗi mà …
Tạm dịch: Cô ấy buồn đến nỗi không thể nói được điều gì.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My lawyer advised me ___________________ anything further about the accident
A. not saying
B. telling
C. not to say
D. not tell
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mary’s lawyer advised her_______ anything further about the accident.
A. not saying
B. telling
C. not to say
D. not tell
Đáp án C
Kiến thức: Dạng từ sau động từ ”advise”
Giải thích:
Cấu trúc: advise + (not) + to-V: khuyên ai đấy (không) làm gì
Tạm dịch: Luật sư của Mary khuyên cô ấy không nên nói bất kỳ điều gì về vụ tai nạn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The villagers strongly recommend that a new school________immediately.
A. must be built
B. is going to be built
C. will be built
D. be built
Đáp án là D. Cấu trúc: S + recommend (giới thiệu) + that + S + V( bare).
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ