Ánh sáng đỏ có bước sóng trong chân không và trong nước lần lượt là 0 , 6876 μ m và 0 , 5162 μ m . Chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng đỏ là
A. 1,3335
B. 1,3320
C. 0,7507
D. 1,3373
Ánh sáng lam có bước sóng trong chân không và trong nước lần lượt là 0,4861 μ m và 0,3635 μ m .Chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng lam là:
A. 1,3373
B. 1,3301
C. 1,3725
D. 1,3335
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm, có vân sáng của hai bức xạ với bước sóng
A. 0,48 μ m và 0.56 μ m. B. 0,40 μ m và 0,60 μ m.
C. 0,45 μ m và 0,60 μ m. D. 0,40 μ m và 0,64 μ m.
Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,50 μ m. Hỏi nếu chiế vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào dưới đây thì nó sẽ không phát quang ?
A. 0,30 μ m. B. 0,40 μ m. C. 0,50 μ m. D. 0,60 μ m.
Ánh sáng đỏ có bước sóng trong thủy tinh Crao và trong chân không lần lượt là 0,4333µm và 0,6563 μm. Vận tốc truyền ánh sáng đỏ trong thủy tinh Crao là
A. 2 , 05 . 10 8 m / s
B. 1 , 56 . 10 8 m / s
C. 1 , 98 . 10 8 m / s
D. 2 , 19 . 10 8 m / s
Ánh sáng đỏ có bước sóng trong thủy tinh Crao và trong chân không lần lượt là 0 , 4333 µ m và 0 , 6563 μm . Vận tốc truyền ánh sáng đỏ trong thủy tinh Crao là
A. 1 , 56 . 10 8 m / s
B. 2 , 05 . 10 8 m / s
C. 1 , 98 . 10 8 m / s
D. 2 , 19 . 10 8 m / s
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: khoảng cách giữa hai khe S 1 và S 2 là 1 mm, khoảng cách từ S 1 S 2 đến màn là l m, bước sóng ánh sáng bằng 0,5 μ m. Xét 2 điểm M và N (ở cùng phía đối với vân trung tâm) có tọa độ lần lượt x M =2mm và x N =6mm. Giữa M và N có
A. 6 vân sáng.
B. 7 vân sáng.
C. 5 vân sáng.
D. 12 vân sáng.
Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 μ m thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 μ m. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20 % công suất của chùm sáng kích thích. Tính tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng kích thích và số phôtôn ánh sáng phát quang trong cùng một khoảng thời gian.
Gọi λ k t , λ p q là bước sóng của ánh sáng kích thích và của ánh sáng phát quang. Lượng tử năng lượng của ánh sáng kích thích :
Lượng tử năng lượng của ánh sáng phát quang.
Gọi P k t và P p q là công suất của dòng ánh sáng kích thích và của dòns ánh sáng phát quang. Ta có : P p q = 0,2 P k t
Số phôtôn ánh sáng kích thích chiếu đến chất phát quang trong 1 giây :
Số phôtôn phát quang phát ra trong 1 giây :
Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng kích thích và số phôtôn ánh sáng phát quang trong cùng một thời gian :
Ánh sáng chiếu vào hai khe trong thí nghiệm Y- âng là ánh sáng đơn sắc có bước sóng X. Tại một điểm M nằm trong vùng giao thoa trên màn cách vân trung tâm là 2,16 mm có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó bằng 1,62 μ m. Nếu bước sóng λ =0,6 μ m thì khoảng cách giữa 5 ván sáng kể tiếp bằng
A. 1,6 mm.
B. 3,2 mm.
C. 4 mm.
D. 2 mm.
Đáp án B
Tại điểm M, ta có:
Khoảng cách giữa 5 vân sáng kế tiếp bằng:
Hãy chọn phát biểu đúng.
Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc vào một tấm kẽm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng
A. 0,1 μ m. B. 0,2 μ m. C. 0,3 μ m. D. 0,4 μ m.