Một ống dây có dòng điện 3 A chạy qua thì nó tính lũy một năng lượng từ trường là 10mJ. Nếu có một dòng điện 9 A chạy qua thì nó tính lũy một năng lượng là
A. 30 m J
B. 90 m J
C. 60 m J
D. 10 3 m J
Một ống dây có dòng điện 3 A chạy qua thì nó tích lũy một năng lượng từ trường là 10 mJ. Nếu có một dòng điện 9 A chạy qua thì nó tích lũy một năng lượng là
A. 30 mJ
B. 60 mJ
C. 90 mJ
D. 10/3 mJ
Đáp án C. Ta biết năng lượng từ trường tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện, mà cường độ dòng điện tăng 3 lần nên năng lượng từ trường tăng 9 lần
Một ống dây có dòng điện 6 A chạy qua thì nó tích lũy một năng lượng từ trường là 10 mJ. Nếu có một dòng điện 18 A chạy qua thì nó tích lũy một năng lượng là
A. 30 mJ
B. 60 mJ
C. 90 mJ
D. 10/3 mJ
Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1 H có dòng điện 200 mA chạy qua. Năng lượng từ tích lũy ở ống dây này là
A. 2 mJ
B. 4 mJ
C. 2000 mJ
D. 4 J
Đáp án A.
W = L i 2 2 = 0 , 1 . 0 , 2 2 2 = 0 , 002 J = 2 m J .
Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1 H có dòng điện 200 mA chạy qua. Năng lượng từ tích lũy ở ống dây này là
A. 2 mJ
B. 4 mJ
C. 2000 mJ
D. 4 J
Một cuộn dây có hệ số tự cảm 10 mH có dòng điện 20 A chạy qua. Năng lượng từ trường tích lũy trong cuộn dây là
A. 2 J
B. 0,4 J
C. 1 J
D. 4 J
Đáp án A
Năng lượng từ trường trong cuộn dây
Một ống dây 0,4 H đang tích lũy một năng lượng 8 mJ. Dòng điện qua nó là
A. 0,2 A
B. 2 2 A
C. 0,4 A
D. 2 A
Một ống dây 0,4 H đang tích lũy một năng lượng 8 mJ. Dòng điện qua nó là
A. 0,2 A
B. 2 2 A
C. 0,4 A
D. 1 A
Đáp án A.
Ta có W = L i 2 2 suy ra i = 2 W L = 2.8.10 − 3 0 , 4 = 0 , 2 A
Một ống dây có độ tự cảm L = 0,5 H muốn tích lũy năng lượng từ trường 100 J trong ống dây thì cường độ dòng điện qua ống dây là
A. 10 A.
B. 30 A.
C. 40 A.
D. 20 A
Một ống dây có hệ số tự cảm là 0,01H. Khi có dòng điện chạy qua, ống dây có năng lượng 0,08J. Cường độ dòng điện chạy qua ống dây bằng:
A 1A
B. 2A
C. 3A
D. 4A
Đáp án D
Năng lượng từ trường trong ống dây: W t = 1 2 Li 2 → i = 4 A