Điền vào chỗ trống trong bảng thanh toán điên thoại tự động năm 1999:
điền vào chỗ trống trong bảng thanh toán điện thoại tự động năm 1999
a) Cuộc gọi: Hà Nội-Hải Phòng
Phút đầu tiên : 1500 đ
Mỗi phút( kể từ phút thứ hai): 1100 đ
Thời gian gọi tổng cộng: 6 phút
Số tiền phải trả: ....1500+1100*5=7000 đồng..........
phải cái bảng này ko
Điền vào chỗ trống trong bảng thanh toán điện thoại tự động năm 1999:
a, 7000 đồng
b, 14160 đồng
c, 9380 đồng
Điền vào chỗ trống trong bản thanh toán tiền điện thoại tự động năm 1999:
Bn nào giải đc bài này mà đúng ak thì chỉ cho mk vs nha
mk nhầm đó uzumaki naruto để mk kẻ khung cho nha
mà thôi bạn có sách bt lớp 6 ko bn mở trang 12 sbt lớp 6 ak bài 55 lm s bn chỉ mk vs nha. Nếu bn bt lm
Điền vào chỗ trống trong bảng thanh toán điện thoại tự động năm 1999:
a) Cuộc gọi: Hà Nội-Hải Phòng
Phút đầu tiên : 1500 đ
Mỗi phút( kể từ phút thứ hai): 1100 đ
Thời gian gọi tổng cộng: 6 phút
Số tiền phải trả: ..............
Số tiền phải trả là
1500+1100x(6-1)=7000 đòng
Điền vào chỗ trống trong bảng thanh toán sau :
Số thứ tự | Loại hàng | Số lượng (quyển) | Giá đơn vị (đồng) | Tổng số tiền (đồng) |
1 | Vở loại 1 | 35 | 2000 | 70000 |
2 | Vở loại 2 | 42 | 1500 | 63000 |
3 | Vở loại 3 | 38 | 1200 | 45600 |
Cộng | 178600 |
Số |
Loại hàng |
Số lượng |
Giá đơn vị |
Tổng số tiền |
1 |
Vở loại 1 |
35 |
2000 |
70.000 |
2 |
Vở loại 2 |
42 |
1500 |
63.000 |
3 |
Vở loại 3 |
38 |
1200 |
45.600 |
Cộng |
178.600 |
số thứ tự | loại hàng |
số lượng (quyển) |
giá đơn vị (đồng) |
tổng số tiền (đồng) |
1 | vở loại 1 | 35 | 2000 | 70000 |
2 | vở loại 2 | 42 | 1500 | 63000 |
3 | vở loại 3 | 38 | 1200 | 45600 |
cộng |
589000 |
Điền vào chỗ trống trong bảng thanh toán sau:
Số thứ tự | Loại hàng | Số lượng (quyển) | Giá đơn vị (đồng) | Tổng số tiền (đồng) |
1 | Vở loại 1 | 35 | 2000 | ... |
2 | Vở loại 2 | 42 | 1500 | ... |
3 | Vở loại 3 | 38 | 1200 | ... |
Cộng: | ... |
Số thứ tự | Loại hàng | Số lượng (quyển) | Giá đơn vị (đồng) | Tổng số tiền (đồng) |
1 | Vở loại 1 | 35 | 2000 | 70000 |
2 | Vở loại 2 | 42 | 1500 | 63000 |
3 | Vở loại 3 | 38 | 1200 | 45600 |
Cộng: | 178600 |
Số tiền vở loại 1 là 35.2000 = 70 000 (đồng)
Điển vào chỗ trống dòng thứ nhất 70 000
Số tiền vở loại 2 là 42.1500 = 63 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ hai 63 000
Số tiền vở loại 3 là 38.1200 = 45 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ ba 45 600
Tổng số tiền cần trả là: 70 000 + 63 000 + 45 600 = 178 600 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ tư là 178 600.
Điền vào chỗ trống trong bảng thanh toán sau: Số thứ tự Loại hàng Số lượng (quyển) Giá đơn vị (đồng) Tổng số tiền (đồng) 1 Vở loại 1 35 2000 2 Vở loại 2 42 1500 3 Vở loại 3 38 1200
Số thứ tự | Loại hàng | Số lượng (quyển) | Giá đơn vị (đồng) | Tổng số tiền (đồng) |
1 | Vở loại 1 | 35 | 2000 | 70000 |
2 | Vở loại 2 | 42 | 1500 | 63000 |
3 | Vở loại 3 | 38 | 1200 | 45600 |
Cộng: | 178600 |
-cá nhân
-bí mật
-an toàn
-xâm phạm
-tự ý xem
-
Diền vào chỗ trống trong bảng thanh toán điện thoại tự động năm 1999
Giá cước (từ 1-1-1999)
Cuộc gọi | Phút đầu tiên | Mỗi phút (kể từ phút thứ 2) | Thời gian gọi tổng cộng | Số tiền phải trả |
a) Hà Nội - Hải Phòng | 1500 đ | 1100 đ | 6 phút | . . . |
b) Hà Nội - TP Hồ Chí Minh | 4410 đ | 3250 đ | 4 phút | . . . |
c) Hà Nội - Huế | 2380 đ | 1750 | 5 phút | . . . |
Số tiền phải trả cuộc gọi từ Hà Nội- Hải Phòng:\(1500+1100\cdot5=7000\left(đ\right)\)
Số tiền phải trả cuộc gọi từ Hà Nội- TP Hồ Chí Minh:\(4410+3250\cdot3=14160\left(đ\right)\)
Số tiền phải trả cuộc gọi từ Hà Nội- Huế:\(2380+1750\cdot4=9380\left(đ\right)\)