Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? Điều kiện để thực hiện được phép trừ là số bị trừ lớn hơn số trừ.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? Trong phép chia có dư, số dư bao giờ cũng nhỏ hơn thương.
Sai. Vì số dư chỉ cần nhỏ hơn số chia.
Ví dụ: 5 : 3 =1 ( dư 2) ta có số dư lớn hơn thương.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi số thực x?
A. 5 x > 2 x
B. 5 x 2 > 2 x 2
C. x + 3 > 7 - x
D. 2 - x < 5 - x
Ta có: 2 < 5 ⇔ 2 + - x < 5 + - x ∀ x
Hay 2 – x < 5- x
Chọn D.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? Có các số tự nhiên a và b mà a ∈ Ư(b) và b ∈ Ư(a).
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? Nếu a là ước của b thì b : a cũng là ước của b.
Đúng
Vì nếu a là ước của b thì b ⋮ a.
Giả sử b = k.a, k ∈ N ⇒ b ⋮ k. Vậy k = b : a là ước của b.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) Số có chữ số tận cùng là 8 thì chia hết cho 2;
b) Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 8;
c) Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0;
b) Số có chữ số tận cùng bằng 0 thì chia hết cho 5 và chia hết cho 2.
a) Đúng vì số tự nhiên chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8
b) Sai vì số tự nhiên chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8
c) Sai vì số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0 và 5
d) Đúng
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) 14 thuộc N.
b) 0 thuộc N*.
c) Có số a thuộc N* mà không thuộc N.
d) Có số b thuộc N mà không thuộc N*.
a) 14 thuộc N (Đúng)
b) 0 thuộc N* (Sai)
c) Có số a thuộc N* mà không thuộc N(Đúng)
d) Có số b thuộc N mà không thuộc N* (Sai)
14 thuộc N [đúng]
0 thuộc N* [sai]
có số a thuộc n* mà không thuộc N [sai]
có số b thuộc N mà không thuộc N* [đúng]
trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) 14 N b) 0 N*
c) có số a thuôc N* mà không thuộc N
d) có số b thuộc N mà khôn thuộc N*
a ) Đ
b ) S ( do N* là tập hợp các stn khác 0 )
c ) S
Giải thích : a thuộc N* nên a thuộc 1 , 2 , 3 , 4 , ...
Các số trên đều thuộc N nên khẳng định sai .
d ) Đ ( b = 0 )
k mik
Cho tam giác MNP. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
sin M + sin N + sin P bằng
A. 4 sin M 2 + sin N 2 + sin P 2
B. 4 cos M 2 + cos N 2 + cos P 2
C. 2 sin M 2 + sin N 2 + sin P 2
D. 2 cos M 2 + cos N 2 + cos P 2
Tổng ba góc trong 1 tam giác bằng 180 ° nên:
M ^ + N ^ + P ^ = 180 ° ⇔ M ^ + N ^ = 180 ° - P ^ ⇔ M ^ + N ^ 2 = 90 ° - P ^ 2 ⇒ cos M + N 2 = sin P 2 ; sin M + N 2 = cos P 2 sin M + sin N + sin P = 2 sin M + N 2 . cos M - N 2 + 2 sin P 2 . cos P 2 = 2 cos P 2 . cos M - N 2 + 2 sin P 2 . cos P 2 = 2 cos P 2 . cos M - N 2 + sin P 2 = 2 cos P 2 . cos M - N 2 + cos M + N 2 = 2 cos P 2 . 2 cos M 2 . cos N 2 = 4 cos M 2 . cos N 2 . cos P 2
Cho tam giác MNP. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
sin 2 M + sin 2 N + sin 2 P bằng
A. sin M sin N sin P
B. 4 sin M sin N sin P
C. cos M cos N c o s P
D. 4 cos M cos N c o s P
Tổng ba góc trong 1 tam giác bằng 180 ° nên:
M ^ + N ^ + P ^ = 180 ° ⇔ M ^ + N ^ = 180 ° - P ^ ⇒ sin M + N = sin 180 ° - P = sin P ; cos M + N = - c o s P
Ta có:
sin 2 M + sin 2 N + sin 2 P = 2 . sin M + N . cos M - N + 2 sin P . cos P = 2 sin P . cos M - N + 2 sin P . cos P = 2 sin P . cos M - N + cos P = 2 sin P . cos M - N - cos M + N = 2 sin P . - 2 sin M . sin - N = 4 . sin M . sin N . sin P