Tính giá trị các luỹ thừa sau: 34
Tính giá trị các luỹ thừa sau: 54
Tính giá trị các luỹ thừa sau: 43
Tính giá trị các luỹ thừa sau: 25
viết các luỹ thừa cùng cơ số và số mũ là các chữ số 1 giá trị luỹ thừa bằng 1
a0 (0 viết trên nhé)
Tính giá trị các lũy thừa sau: 32, 33, 34, 35
32 = 3.3 = 9;
33 = 3.3.3 = 27;
34 = 33.3 = 27.3 = 81;
35 = 34.3 = 81.3 = 243.
các bn ơi làm thế nào để tính được giá trị của luỹ thừa ?
\(a^n=a.a.a....a\)( n số a )
VD \(2^3=2.2.2=8\)
Làm thế thoi có bảng trong sách đấy
Trong SGK có ghi rõ rồi mà bạn !
\(b^n=b\cdot b\cdot b\cdot...\cdot b\) ( Có n số hạn b )
\(VD\text{ }\text{ : }\text{ }3^3=3\cdot3\cdot3=9\)
Tính giá trị các lũy thừa sau :
a. 25 b. 34 c.43 d. 54
a: 2^5=32
b: 3^4=81
c: 4^3=64
d: 5^4=625
a la 32
b la 71
c la 64
d la 625 nho tim cho tui nha
tính giá trị các luỹ thừa sau
2 mũ 3, 2 mũ 4, 2 mũ 5, 2 mũ 6, 2 mũ 7, 2 mũ 8, 2 mũ 9, 2 mũ 10
2 mũ 3 =8
2 mũ 4=16
2 mũ 5=32
2 mũ 6=64
2 mũ 7=128
2 mũ 8=256
2 mũ 9=512
2 mũ 10=1024
23=8
24=16
25=32
26=64
27=128
28=256
29=512
210=1024
Viết các số sau thành tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách dùng các luỹ thừa của 10: 215, 902, 2020, 883 011
\(215=2\cdot10^2+1\cdot10+5\cdot10^0\)
\(902=9\cdot10^2+2\cdot10^0\)
\(2020=2\cdot10^3+2\cdot10\)
\(883011=8\cdot10^5+8\cdot10^4+3\cdot10^3+10+1\cdot10^0\)