Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x 1 = A cos ( ωt + φ ) cm và x 2 = 2 Acos ( ωt - π 4 ) cm . Biên độ dao động của vật đạt giá trị 3A khi:
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x 1 = A cos ( ωt + φ ) cm và x 2 = 2 A cos ( ωt - π 4 ) cm. Biên độ dao động của vật đạt giá trị 3A khi:
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x 1 = A 1 cos (ωt+ φ 1 ) và x 2 = A 2 . cos (ωt+ φ 2 ). Biên độ dao động tổng hợp là
A. A = A 1 + A 2 - 2 A 1 A 2 cos φ 2 - φ 1
B. A = A 1 + A 2 + 2 A 1 A 2 cos φ 1 - φ 2
C. A = A 1 2 + A 2 2 + 2 A 1 A 2 cos φ 1 - φ 2
D. A = A 1 2 + A 2 2 - 2 A 1 A 2 cos φ 2 - φ 1
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số trên trục Ox với phương trình dao động lần lượt là x 1 = A 1 cos(ωt – π/6) cm, x 2 = A 2 cos(ωt + π/6) cm thì phương trình dao động của vật thu được là x = Acos(ωt + φ) (cm). Giá trị cực đại của A 2 thỏa mãn điều kiện bài toán là
A. 2 A
B. 3 A
C. 2A
D. 2 3 3 A
Đáp án D
Biên độ dao động tổng hợp được tính theo công thức sau:
Để PT ẩn A 1 có nghiệm:
Do đó
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là: x1=A1cos(ωt+φ1) và x2=A2cos(ωt+φ2). Biên độ dao động A của vật được xác định bởi công thức nào sau đây?
A. A = A 1 2 + A 2 2 + 2 A 1 A 2 cos ( φ 1 - φ 2 )
B. A = A 1 2 + A 2 2 - 2 A 1 A 2 cos ( φ 1 - φ 2 )
C. A = A 1 2 + A 2 2 + 2 A 1 A 2 cos ( φ 2 - φ 1 )
D. A = A 1 2 + A 2 2 - 2 A 1 A 2 cos ( φ 2 - φ 1 )
Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng công thức tính biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x 1 = A cos ω t + φ cm và x 2 = 2 A cos ω t - π 4 c m . Biên độ dao động của vật đạt giá trị 3A khi:
A. φ = - π 4 r a d .
B. φ = 0 r a d .
C. φ = 3 π 4 r a d .
D. φ = π 4 r a d .
Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x 1 = A 1 cos ( ω t + π 2 ) ; x 2 = A 2 cos ( ω t ) ; x 3 = A 3 cos ( ω t - π 2 ) . Tại thời điểm t 1 các giá trị li độ x 1 = - 10 3 c m ; x 2 = 15 c m ; x 3 = 30 3 c m . Tại thời điểm t 2 các giá trị li độ x 1 = - 20 c m ; x 2 = 0 c m ; x 3 = 60 c m ; . Biên độ dao động tổng hợp là
A. 50 cm
B. 60 cm
C. 40 3
D. 40 cm
Đáp án A
Do x 1 v à x 2 vuông pha nên x 1 A 1 2 + x 2 A 2 2 = 1
Tương tự x 2 v à x 3 vuông pha nên: x 2 A 2 2 + x 3 A 3 2 = 1
Tại thời điểm t 2 : - 20 A 1 2 + 0 A 2 2 = 1 ⇒ A 1 = 20 c m
Tại thời điểm t 1
Từ giản đồ Frenel (hình vẽ) ta có: A = A 2 2 + ( A 3 - A 1 2 ) = 50 c m
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương có li độ dao động lần lượt là x 1 = A 1 cosωt ; x 2 = A 2 cos(ωt + π). Biên độ của dao động tổng hợp là
A. A 1 2 + A 2 2
B. A 1 + A 2 2
C. A 1 + A 2
D. A 1 - A 2
Đáp án D
+ Biên độ tổng hợp của hai dao động ngược pha A = A 1 - A 2
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần só có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt+φ1) và x2 = A2cos(ωt+φ2). Pha ban đầu của vật được xác định bởi công thức nào sau đây?
A. tan φ = A 1 sin φ 2 + A 2 sin φ 1 A 1 cos φ 2 + A 2 cos φ 1
B. tan φ = A 1 c o s φ 2 + A 2 c o s φ 1 A 1 sin φ 2 + A 2 sin φ 1
C. tan φ = A 1 sin φ 1 + A 2 sin φ 2 A 1 cos φ 1 + A 2 cos φ 2
D. tan φ = A 1 c o s φ 1 + A 2 c o s φ 2 A 1 sin φ 1 + A 2 sin φ 2
Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng công thức tính pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số.
tan φ = A 1 sin φ 1 + A 2 sin φ 2 A 1 cos φ 1 + A 2 cos φ 2
Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng pha cùng tần số có phương trình lần lượt là x 1 = 5 cos 2 πt + φ ; x 2 = 3 cos 2 πt - π c m ; x 3 = 4 cos 2 πt - 5 π 6 c m với 0 < φ < π 2 v à tan φ = 4 3 . Phương trình dao động tổng hợp là
A. x = 4 3 cos 2 πt + 5 π 6 c m
B. x = 3 3 cos 2 πt - 2 π 3 c m
C. x = 4 cos 2 πt + 5 π 6 c m
D. x = 3 cos 2 πt - 5 π 6 c m