Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động theo phương trình x=8cos10t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng:
A. 32 mJ.
B. 64 mJ.
C. 16 mJ.
D. 128 mJ.
Một con lắc lò xo dao động theo phương trình x = 4cos10t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Biết vật nhỏ có khối lượng 100 g, mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Thế năng cực đại của con lắc bằng
A. 40 mJ
B. 32 mJ
C. 8 mJ
D. 16 mJ
Một con lắc lò xo dao động theo phương trình x = 4cos10t
\(W_t=W=\frac{1}{2}k.A^2=\frac{1}{2}m.w^2.A^2=8.10^{-3}=8\left(mJ\right)\)
Vậy C đúng
Thế năng cực đại của con lắc lò xo:
\(W_t=W=\frac{1}{2}k.A^2=\frac{1}{2}.m.\omega^2.A^2=8.10^{-3}=8mJ\)
Chọn C
Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động theo phương trình x = 8 cos 10 t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng:
A. 32 mJ.
B. 64 mJ.
C. 16 mJ.
D. 128 mJ.
(Câu 21 Đề thi THPT QG 2015 – Mã đề 138): Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động theo phương trinh x = 8cos10t ( x tính bằng cm; t tính bằng s). Động năng cực đại của vật là:
A. 32 mJ
B. 16 mJ
C. 64 mJ
D. 128 mJ
Đáp án A
W = 1 2 mw2A2 = 1 2 .0,1.102.0,082 = 0,032J = 32mJ
Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động theo phương trình x = 8 cos 10 t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Cơ năng của vật bằng
A. 32 mJ
B. 64 mJ
C. 16 mJ
D. 128 mJ
Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động theo phương trình x=8cos10t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Cơ năng của vật bằng
A. 32 mJ
B. 64mJ
C. 16mJ
D. 128mJ
Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động theo phương trình x=8cos10t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Cơ năng của vật bằng
A. 32 mJ
B. 64mJ
C. 16mJ
D. 128mJ
Chọn đáp án A
Cơ năng trong dao động W = 1 2 m ω 2 A 2 = 0 , 1.10 2 .0 , 08 2 2 = 32 m J
Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động theo phương trình x = 8 cos 10 t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Cơ năng của vật bằng
A. 32 mJ
B. 64 mJ
C. 16 mJ
D. 128 mJ
Đáp án A
Cơ năng trong dao động: W = 1 2 m ω 2 A 2 = 0 , 1.10 2 .0 , 08 2 2 = 32 m J
Một con lắc đơn dao động nhỏ quanh vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu vật ở bên trái vị trí cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 0,01 rad, vật được truyền tốc độ cm/s theo chiều từ trái sang phải. Chọn trục Ox nằm ngang, gốc O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương từ trái sang phải. Biết năng lượng dao động của con lắc là 0,1 mJ, khối lượng vật là 100g, g = π 2 = 10 cm/s2. Phương trình dao động của vật là
A. s = 2 cos π t − 3 π 4 c m .
B. s = 2 cos π t + π 4 c m .
C. s = 2 cos π t − 3 π 4 c m .
D. s = 2 cos π t + π 4 c m .
Chọn đáp án C
W = 1 2 m max 2 ⇒ v max = 2 W m = 2.0 , 1.10 − 3 0 , 1 = 2 5 c m v = π > 0 c m / s = v max 2 ⇒ s = s 0 2 → α = α 0 2 ⇒ α 0 = 0 , 01. 2 m = 2 c m v max = s 0 ω = l α 0 . g l = α 0 g l ⇔ l = v max 2 α 0 2 . g = 1 m ⇒ s 0 = l α 0 = 2 m ω = g / l = π s = 2 cos π t − 3 π 4 c m
Một con lắc đơn dao động nhỏ quanh vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu vật ở bên trái vị trí cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 0,01 rad, vật được truyền tốc độ π cm/s theo chiều từ trái sang phải. Chọn trục Ox nằm ngang, gốc O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương từ trái sang phải. Biết năng lượng dao động của con lắc là 0,1 mJ, khối lượng vật là 100g, g = π 2 = 10 m / s 2 . Phương trình dao động của vật là
A. s = 2 c o s ( π t - 3 π 4 ) ( c m )
B. s = 2 c o s ( π t + π 4 ) ( c m )
C. s = 2 c o s ( π t - 3 π 4 ) ( c m )
D. s = 2 c o s ( π t + π 4 ) ( c m )