Phương trình chuyển động của một vật dọc theo trục Ox, với sự phụ thuộc của toạ độ theo thời gian được biểu diễn bởi phương trình x = 2t2 + t + 5(m), với t tính theo giây. Gia tốc của vật tại t = 2s là
A. 4m/s2
B. 8 m/s2
C. 10 m/s2
D. 15 m/s2
Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox, với sự phụ thuộc của toạ độ theo thời gian được biểu diễn bởi phương trình: x = -2t2 + 6t = 5 với t tính theo giây. Tỉ số vận tốc đầu và gia tốc là:
A. 2 3
B. - 2 3
C. - 3 2
D. 3 2
Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox, với sự phụ thuộc của tọa độ theo thời gian được biểu diễn bởi phương trình: ,
với t tính theo giây. Từ thời điểm vật bắt đầu chuyển động, vật sẽ dừng lại sau khoảng thời gian
A. 8s
B. 10s
C. 12s
D. 14s
Đáp án C
Từ phương trình chuyển động suy ra:
Vật sẽ dừng lại khi
Một vật chuyển động dọc theo trục Ox, với sự phụ thuộc của tọa độ theo thời gian được biểu diễn bởi phương trình:
(m) với t tính theo giây. Quãng đường vật đã đi được từ thời điểm vật bắt đầu chuyển động đến khi dừng lại là
A. 8m
B. 10m
C. 12m
D. 6m
Đáp án A
Từ phương trình chuyển động suy ra
Khi vật dừng lại thì v = 0
Áp dụng
Chất điểm chuyển động dọc theo Ox, với sự phụ thuộc tọa độ theo thời gian được biểu diễn bởi phương trình: (m), với t tính theo giây. Vận tốc đầu của vật là
A. -3m/s
B. -5m/s
C. 2m/s
D. 3m/s
Đáp án B
Đây là phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều, có dạng tổng quát:
Do đó
Một vật chuyển động dọc theo chiều dương của trục Ox theo phương trình x = 5+2t( x tính bằng m, t tính bằng s).Xác định toạ độ của vật tại thời điểm t = 5 s và tính quãng đường vật đi được tính từ t = 0 đến thời điểm t = 5 s
\(x=5+2t\Leftrightarrow x=5+2\cdot5=15\left(m\right)\)
\(s=vt=2\cdot5=10\left(m\right)\)
Một vật chuyển động với quãng đường biến thiên theo thời gian được xác định bởi phương trình: S t = t 3 + 2 t 2 (S tính bằng mét (m), t tính bằng giây (s)). Tính vận tốc của vật tại thời điểm vật chuyển động được quãng đường là 16m.
A. v = 16 m / s
B. v = 7 m / s
C. v = 39 m / s
D. v = 20 m / s
Đáp án D
Ta có v t = S t ' = 3 t 2 + 4 t .
Khi vật chuyển động được quãng đường 16 m ⇒ t 3 + 2 t 2 = 16 ⇔ t = 2 .
Khi đó vận tốc của vật là v t = 3 t 2 + 4 t = 20 .
Một chất điểm chuyển động dọc theo trục ox theo phương trình: d= 5t + t2 (d đo bằng m; t đo bằng s). a. Vận tốc ban đầu và gia tốc của chất điểm. Xác định tính chất chuyển động của chất điểm. b. Toạ độ, vận tốc của chất điểm tại thời điểm 2s. c. Xác định tọa độ của vật khi chất điểm có vận tốc 15 m/s d. Xác định quãng đường vật đi sau 5s và trong giây thứ 5 e. Xác định thời điểm vật có tọa độ 36m 19 Hãy xác định
Phương trình: \(d=5t+t^2=x_0+v_0t+\dfrac{1}{2}at^2\)
a) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}v_0=5m/s\\a=2m/s^2\end{matrix}\right.\)
b)Tại \(t=2s:\)
Vận tốc vật: \(v=v_0+at=5+2\cdot2=9m/s\)
Tọa độ vật: \(x=5\cdot2+\dfrac{1}{2}\cdot2\cdot2^2=14m\)
c)Khi vận tốc \(v'=15m/s\):
\(t=\dfrac{v'-v_0}{a}=\dfrac{15-5}{2}=5s\)
Tọa độ vật: \(x=x_0+v_0t+\dfrac{1}{2}at^2=5\cdot5+\dfrac{1}{2}\cdot2\cdot5^2=50m\)
d)Quãng đường vật đi trong 5s là:
\(S_5=v_0t+\dfrac{1}{2}at^2=5\cdot5+\dfrac{1}{2}\cdot2\cdot5^2=50m\)
Quãng đường vật đi trong 4s là:
\(S_4=v_0t+\dfrac{1}{2}at^2=5\cdot4+\dfrac{1}{2}\cdot2\cdot4^2=36m\)
Quãng đường vật đi trong giây thứ 5 là:
\(\Delta S=S_5-S_4=50-36=14m\)
e)Thời điểm vật có tọa độ 36m là:
\(x=x_0+v_0t+\dfrac{1}{2}at^2=5t+\dfrac{1}{2}\cdot2\cdot t^2=36\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}t=9\\t=-4\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, với O trùng với vị trí cân bằng của chất điểm. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ x chất điểm theo thời gian t cho ở hình vẽ. Phương trình vận tốc của chất điểm là
A. v = 60 π cos ( 10 π t + π 3 ) c m / s
B. v = 60 π cos ( 10 π t - π 6 ) c m / s
C. v = 60 cos ( 10 π t + π 3 ) c m / s
D. v = 60 cos ( 10 π t - π 3 ) c m / s
Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, với O trùng với vị trí cân bằng của chất điểm. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ x chất điểm theo thời gian t cho ở hình vẽ. Phương trình vận tốc của chất điểm là
A. v = 60 π cos 10 π t + π 3 c m / s
B. v = 60 π cos 10 π t + π 6 c m / s
C. v = 60 cos 10 π t + π 3 c m / s
D. v = 60 cos 10 π t − π 6 c m / s