Cho phản ứng: FeO + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO + H2O
Trogn phương trình phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là:
A. 6
B. 10
C. 8
D. 4
Cho phản ứng: FeO + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 4
B. 6
C. 10
D. 8
Chọn C
Tiến hành cân bằng phương trình theo phương pháp thăng bằng electron
Vậy hệ số cân bằng của HNO3 là 10
Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 6
B. 10
C. 8
D. 4
Quan sát phương trình phản ứng ta thất Fe tăng từ mức oxi hóa +2 lên mức oxi hóa +3; Nitơ giảm từ mức oxi hóa +5 xuống mức oxi hóa +2 → FeO là chất khử và HNO3 là chất oxi hóa.
3x F e + 2 → F e + 3 + 1 e
1x 4 H + + N + 5 O 3 - + 3 e → N + 2 O + 2 H 2 O
Suy ra phương trình phản ứng đã cân bằn như sau:
3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
Chọn đáp án B
Cho phản ứng: Fe3O4 +HNO3 →Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của Fe3O4 là 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 28
B. 14
C. 4
D. 10
Chọn đáp án A.
Quan sát phương trình phản ứng ta thấy Fe tăng từ mức oxi hóa + 8/3 lên mức oxi hóa +3; Nitơ giảm từ mức oxi hóa +5 xuống mức oxi hóa +2→ Fe3O4 là chất khử và HNO3 là chất oxi hóa.
3 x 3 F e + 8 / 3 → F e + 3 + 1 e
1 x
4
H
+
+
N
+
5
O
3
-
+
3
e
→
N
+
2
O
+
2
H
2
O
Suy ra phương trình phản ứng đã cân bằng như sau:
3Fe3O4 +28HNO3 →9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O
Cho phản ứng:
FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng, hệ số của HNO3 là
A. 13x - 9y
B. 23x - 9y
C. 23x - 8y
D. 16x - 6y
Cho phương trình phản ứng sau: Zn + HNO3 -> Zn(NO3)2 + NO + H2O. Nếu hệ số của HNO3 là 8 thì tổng hệ số của Zn và NO là:
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Cho phản ứng oxi hóa khử: FeS2 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
Hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của các chát phản ứng trong phương trình hóa học của phản ứng trên lần lượt là
A. 1; 4
B. 1; 6
C. 1; 5
D. 1; 8
Cho phản ứng sau: Fe3O4 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O
Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và NO2 là 1:2 thì hệ số cân bằng của HNO3 (hệ số nguyên dương, tối giản) trong phương trình hóa học là
A. 66
B. 48
C. 38
D. 30
5Fe3O4 + 48HNO3 ® 15Fe(NO3)3 + 2NO2 + NO + 24H2O
Hệ số cân bằng của HNO3 trong phương trình là 48. Chọn B.
Cho phản ứng: Al+HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O
Trong phương trình phản ứng trên, khi hệ số của Al là 8 thì hệ số của HNO3 là
A. 24.
B. 30.
C. 26.
D. 15.
Đáp án B
► Ta có quá trình cho - nhận e:
8 × || Al → Al3+ + 3e
3 × || 2N+5 + 8e → 2N+4 (N2O)
⇒ điền hệ số vào phương trình, chú ý không điền vào HNO3
(vì N+5 ngoài vai trò oxi hóa còn giữ lại làm môi trường NO3):
● 8Al + HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3N2O + H2O.
Bảo toàn nguyên tố Nitơ ⇒ hệ số của HNO3 là 30.
Bảo toàn nguyên tố Hidro ⇒ hệ số của H2O là 15.
||⇒ 8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
Cho phản ứng: Al+HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O
Trong phương trình phản ứng trên, khi hệ số của Al là 8 thì hệ số của HNO3 là
A. 24
B. 30
C. 26
D. 15
Đáp án B
► Ta có quá trình cho - nhận e:
8 × || Al → Al3+ + 3e
3 × || 2N+5 + 8e → 2N+4 (N2O)
⇒ điền hệ số vào phương trình, chú ý không điền vào HNO3
(vì N+5 ngoài vai trò oxi hóa còn giữ lại làm môi trường NO3):
● 8Al + HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3N2O + H2O.
Bảo toàn nguyên tố Nitơ ⇒ hệ số của HNO3 là 30.
Bảo toàn nguyên tố Hidro ⇒ hệ số của H2O là 15.
||⇒ 8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O