Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Suppose he _____ you stealing, what would you do?
A. has caught
B. catches
C. had caught
D. caught
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
If you ________ in my position, what would you do?
A. was
B. are
C. would be
D. were
Chọn D.
Đáp án D.
Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không thể thực hiện được ở hiện tại hoặc tương lai.
Cấu trúc: If + S + V (Quá khứ), S + would/ could + V(nguyên thể).
Dịch: Nếu bạn ở địa vị của tôi thì bạn sẽ làm thế nào?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
“What would you do in my place?”
“ Were________treated like that, I would complain to the manager.”
A. I to had been
B. I to be
C. I have been
D. to I be
Đáp án B
Câu này dịch như sau: Bạn sẽ làm gì nếu bạn ở vị trí như tôi?
- Nếu tôi bị đối xử như thế tôi sẽ phàn nàn lại với quản lý.
Cấu trúc đảo ngữ câu điều kiên loại 2: Were + S+ to Vo, S + would + Vo
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“What would you do in my place?” “Were ___________ treated like that, I would complain to the manager.”
A. I to had been
B. I to be
C. I have been
D. to I be
Đáp án B
Kiến thức: Câu điều kiện loại 2
Giải thích:
Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + Ved/ V2, S + would + Vo
Đảo ngữ: Were + S + to V, S + would + Vo => chủ động
Were + S + to be P2, S + would + Vo => bị động
Tạm dịch: “Bạn sẽ làm gì nếu ở vị trí của mình?”– “Nếu mình bị đối xử như vậy, tôi sẽ phàn nàn với người quản lý.”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
you read the instructions carefully, you will understand what to do.
A. as well as
B. as far as
C. as soon as
D. provided
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc
Provided / Providing that + S + V = Với điều kiện là
Dịch nghĩa: Với điều kiện là bạn đọc hướng dẫn cẩn thận, bạn sẽ hiểu phải làm gì.
A. as well as = cũng tốt như
B. as far as = cũng xa như
C. as soon as = ngay khi, ngay lúc
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“What kinds of music do you like, Mary?” - “_________”
A. You really guess so.
B. Well, I guess I’m really into jazz.
C. Hmm, no, I don’t really like Westerns.
D. Concert.
Đáp án là B. Cấu trúc S + be + into + (doing) something: hứng thú/thích một hoạt động hay 1 thứ gì đó
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Don’t_________until tomorrow what you can do today.
A. give in
B. give up
C. put up
D. put off
Chọn D
“put off”: hoãn lại, làm chậm lại
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to in each of the following questions
If Jack were here, he would accompany you on the keyboard
A. Supposing he were here
B. Because he were here
C. Were he here
D. Both A and C
Đáp án D
Cấu trúc: If + clause = supposing (that) + clause = Providing (that) + clause = Were + S + Vp2 (đảo ngữ điều kiện loại 2) = …
Dịch: Nếu Jack ở đây, anh ấy sẽ đệm đàn cho bạn
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Remember to appreciate what your friends do for you. You shouldn’t take them ______.
A. as a rule
B. as usual
C. out of habit
D. for granted
Kiến thức kiểm tra: Cụm thành ngữ
take sth/sb for granted: coi ai/cái gì đó là một điều hiển nhiên
Tạm dịch: Hãy nhớ trân trọng những điều mà bạn của bạn đã làm cho bạn. Bạn không nên coi những điều đó là đương nhiên.
Chọn D
Các phương án khác:
A. as a rule = always: luôn luôn
B. as usual: như thường lệ
C. out of habit: như một thói quen