Cho các dung dịch: CH3COOH; H2NCH2COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ , C2H5OH, anbumin ( có trong lòng trắng trứng gà). Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là:
A. 7
B. 6
C. 8
D. 9
Cho 2 dung dịch HCl và CH3COOH có cùng nồng độ. Dung dịch HCl có pH = x, dung dịch CH3COOH có pH = y. Bỏ qua sự điện li của nước, các dung dịch ở cùng nhiệt độ phòng. Biết ở nhiệt độ phòng, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử phân li ra ion. Mối liên hệ của x và y là:
A. x = y - 2
B. y = x – 2
C. x = 2y
D. y = 2x
Không mất tính tổng quát, ta đặt:
Vì HCl là chất điện li mạnh nên ta có phương trình điện li như sau:
Vì CH3COOH là chất điện li yếu nên ta có phương trình điện li như sau
Xét cân bằng điện li: CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+
Nồng độ ban đầu: aM 0
Nồng độ phân li: 0,01a M → 0,01a M
Nồng độ cân bằng: 0,99a M 0,01a M
Ta có
Đáp án A.
Cho các dung dịch: CH3COOH, Na2S, BaCl2, HNO3, NH4Cl, KNO3. Số dung dịch có pH > 7 là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Cho các dung dịch: CH3COOH, Na2S, BaCl2, HNO3, NH4Cl, KNO3. Số dung dịch có pH > 7 là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Đáp án A.
CH3COOH, HCO3 là axit yếu → pH < 7
Na2S là muối của bazơ mạnh (NaOH) và axit yếu (H2S) → có môi trường bazơ → pH > 7
BaCl2 là muối của bazơ mạnh (Ba(OH)2) và axit yếu (HCl) → có môi trường trung tính → pH = 7
NH4Cl là muối của bazơ yếu (NH4OH) và axit mạnh (HCl) → có môi trường axit → pH < 7
KNO3 là muối của bazơ mạnh (KOH) và axit mạnh (HNO3) → có môi trường trung tính → pH = 7
→ Có 1 dung dịch có giá trị pH > 7
Cho các dung dịch: C H 3 C O O H , N a 2 S , B a C l 2 , H N O 3 , N H 4 C l , K N O 3 .
Số dung dịch có pH > 7 là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
Cho các dung dịch : CH3COONa, CH3NH2, C6H5OH, C6H5ONa , CH3COOH, C6H5NH2, Glyxin, Lysin, axit glutamic. Trong số các dung dịch trên, tổng số các dung dịch làm đồi màu quỳ tím là :
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Đáp án : C
Các chất : CH3COONa ; CH3NH2 ; C6H5ONa ; CH3COOH ; Lysin ; axit Glutamic
Cho các dung dịch: CH3COONa, (H2N)2CH-CH2-COOH, CH3NH2, C6H5OH, C6H5ONa, CH3COOH, C6H5NH2.
Trong số các dung dịch trên, có bao nhiêu dung dịch làm đổi màu quỳ tím ?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Đáp án C
Dung dịch làm đổi màu quỳ tím là:
CH3COONa, (H2N)2CH-CH2-COOH, CH3NH2, C6H5ONa, CH3COOH
Cho các dung dịch HNO3, CH3COOH, NaCl, NaOH có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là
A. HNO3.
B. CH3COOH.
C. NaCl.
D. NaOH.
Đáp án A
Ta biết: dung dịch NaCl có pH = 7 ; NaOH có pH > 7 còn HNO3 và CH3COOH có pH < 7 .
Trong đó, vì HNO3 là chất điện li mạnh, phân li hoàn toàn ra H+ ; CH3COOH là chất điện li yếu, chỉ phân li một phần H+ nên pH của dung dịch HNO3 nhỏ hơn pH của dung dịch CH3COOH.
Vậy, thứ tự tăng dần pH của các dung dịch: HNO3 < CH3COOH < NaCl < NaOH.
Cho các dung dung dịch sau: Na2CO3 (1); FeCl3 (2); H2SO4 loãng (3); CH3COOH (4); C6H5ONa (thơm) (5); C6H5NH3Cl (thơm) (6); (CH3)2NH2Cl (7). Dung dịch CH3NH2 tác dụng được với các dung dịch:
A. (3); (4); (6); (7).
B. (2); (3); (4); (6).
C. (2); (3); (4); (5).
D. (1); (2); (4); (5).
Đáp án là B.
Dung dịch metylamin tác dụng được với FeCl3 (2); H2SO4 loãng (3); axit axetic (4); phenylamoni clorua (6).
FeCl3 + 3CH3NH2 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl
2CH3NH2 + H2SO4 loãng → (CH3NH3)2SO4
CH3NH2 + CH3COOH → CH3COOH3NCH3
C6H5NH3Cl + CH3NH2 → CH3NH3Cl + C6H5NH2.
Cho các dung dung dịch sau: Na2CO3 (1); FeCl3 (2); H2SO4 loãng (3); CH3COOH (4); C6H5ONa (thơm) (5); C6H5NH3Cl (thơm) (6); (CH3)2NH2Cl (7). Dung dịch CH3NH2 tác dụng được với các dung dịch:
A. (3); (4); (6); (7).
B. (2); (3); (4); (6).
C. (2); (3); (4); (5).
D. (1); (2); (4); (5).
Đáp án là B.
Dung dịch metylamin tác dụng được với FeCl3 (2); H2SO4 loãng (3); axit axetic (4); phenylamoni clorua (6).
FeCl3 + 3CH3NH2 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl
2CH3NH2 + H2SO4 loãng → (CH3NH3)2SO4
CH3NH2 + CH3COOH → CH3COOH3NCH3
C6H5NH3Cl + CH3NH2 → CH3NH3Cl + C6H5NH2.
Cho các dung dung dịch sau: Na2CO3 (1); FeCl3 (2); H2SO4 loãng (3); CH3COOH (4); C6H5ONa (thơm) (5); C6H5NH3Cl (thơm) (6); (CH3)2NH2Cl (7). Dung dịch CH3NH2 tác dụng được với các dung dịch:
A. (3); (4); (6); (7).
B. (2); (3); (4); (6).
C. (2); (3); (4); (5).
D. (1); (2); (4); (5).
Đáp án là B.
Dung dịch metylamin tác dụng được với FeCl3 (2); H2SO4 loãng (3); axit axetic (4); phenylamoni clorua (6).
FeCl3 + 3CH3NH2 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl
2CH3NH2 + H2SO4 loãng → (CH3NH3)2SO4
CH3NH2 + CH3COOH → CH3COOH3NCH3
C6H5NH3Cl + CH3NH2 → CH3NH3Cl + C6H5NH2