Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
If you don’t decrease the speed soon, you may not be able to stop_________
A. shortly
B. at times
C. on time
D. in time
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
You will not be successful in business if you don’t ________risks
A. put
B. get
C. try
D. take
Đáp án là D
Cụm từ: take risk/ take a risk ( làm liều)
Tạm dịch: Bạn sẽ không thành công trong kinh doanh nếu bạn không liều lĩnh
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Our teacher told us that if we don’t ___________ the environment, our grandchildren may not even be able to carry on living
A. look into
B. look out for
C. look after
D. look for
Đáp án C
Carry on = continue
Look into = investigate
Look out for sth = watch out for: cẩn thận Look after: trông nom/ chăm sóc
Look for: tìm kiếm
Câu này dịch như sau: Giáo viên của chúng tôi bảo chúng tôi rằng nếu chúng tôi không chăm sóc môi trường, con cháu của chúng tôi thậm chí không thể tiếp tục sống nữa
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You must not _______ any step in the process; otherwise, you would not be able to cook the dish properly.
A. leave.
B. quit.
C. skip.
D. hide.
Chọn đáp án C
Ta xét nghĩa các phương án:
A. leave (v): rời đi
B. quit (v): từ bỏ, ngừng nghỉ hẳn
C. skip (v): bỏ qua
D. hide (v): giấu, trốn
Vậy ta chọn đáp án đúng là C.
Tạm dịch: Bạn không được bỏ qua bất cứ bước nào trong quá trình, nếu không thì bạn sẽ không thể nấu được món ăn này một cách hoàn chỉnh.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
following questions.
You're 18! You ________ to be able to look after yourself by now.
A. are advisable
B. expect
C. suppose
D. are supposed
Chọn D
Cấu trúc bị động ý kiến: S + be + said/ thought/ supposed + to V: được cho là
Tạm dịch: Bạn 18 tuổi rồi! Bạn được cho rằng đủ khả năng để tự chăm sóc bản thân từ bây giờ.
=> Đáp án D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Before you sign a contract, ________ in mind that you won’t be able to change anything later.
A. retain
B. hold
C. bear
D. understand
Chọn C.
Đáp án C
Ta có: (to) bear in mind: có nghĩa là, nhớ rằng, hãy ghi nhớ
Dich: Trước khi bạn kí một hợp đồng, hãy nhớ rằng bạn se không thể thay đổi bất cứ điều gì sau đó.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Don’t be concerned about your mother’s illness; she’ll recover soon.
A. angry with
B. surprised at
C. embarrassed at
D. worried about
be concerned about: bận tâm, quan tâm đến..
Đáp án gần nghĩa nhất là D. be worried about: lo lắng về.
Nghĩa các từ còn lại: be angry with: tức giận với...; be surprised at: ngạc nhiên về...; be embarrassed at: ngượng về ...
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Why not look up the new word in a dictionary _______ you don’t know it?
A. though
B. that
C. if
D. whether
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1 diễn tả giả thiết có thật ở hiện tại hoặc tương lai. Cấu trúc: If + S + V(s,es), S + will + V
Mệnh đề chính có thể sử dụng câu mệnh lệnh: If + S + V(s,es), do/ don’t + V
though: mặc dù
whether: liệu (có hay không)
Tạm dịch: Tại sao không tra từ mới trong từ điển nếu bạn không biết từ đó?
Chọn C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I think you’d be good at this job. Why don’t you _____________ it?
A. take care of
B. apply for
C. take after
D. put off