Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
Realizing he got lost, he started to ________help.
A. call for
B. call at
C. go for
D. go to
Mark the letter Ay B,c or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
Realizing he got lost, he started to help.
A. call for
B. call at
C. go for
D. go to
Đáp án A.
Tạm dịch: Khi nhận ra mình đã đi lạc, anh ta bắt đầu gọi nhờ giúp đỡ
A. to call for help: gọi đế nhờ giúp đỡ.
Ex: When someone breaks into your house, call for help immediately.
C. to go for: tấn công, công kích.
Ex: She went for him with a knife.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He lost in the election because he is a weak and ________ leader.
A. undeciding
B. undecided
C. undecisive
D. indecisive
Đáp án D.
- indecisive (adj): thiếu cương quyết, lưỡng lự
>< decisive (adj): cương quyết.
Ex: He is a known robber.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He lost in the election because he is a weak and _________ leader.
A. undeciding
B. undecided
C. undecisive
D. indecisive
Chọn đáp án D
- Anh ta đã thua trong cuộc tranh cử bởi anh ta là nhà lãnh đạo yếu và không quả quyết
- undecisive: không có tính chất quyết định
indecisive: do dự, không quả quyết
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He lost in the election because he is a weak and ________ leader.
A. undeciding
B. undecided
C. undecisive
D. indecisive
Đáp án D
- indecisive (adj): thiếu cương quyết, lưỡng lự >< decisive (adj): cương quyết.
Ex: He is a known robber.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
______ he got top marks at high school, he never went to university
A. Although
B. Despite
C. Meanwhile
D. Nevertheless
Đáp án A
Kiến thức: Liên từ
Although + S+ V: mặc dù
Despite + noun/ Ving: mặc dù
Meanwwhile + S + V: đồng thời
Nevertheless S + V = However = Nonetheless: tuy nhiên
Tạm dịch: Mặc dù anh ấy đạt điểm cao hàng đầu ở trường, anh ấy chưa bao giờ học đại học
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to in each of the following questions
________Jack got top grades at Vaucluse Hight School, he never went to university
A. nevertheless
B. despite
C. although
D. meanwhile
Đáp án C
Although: mặc dù (liên từ nối 2 mệnh đề)
despite + ving/n: mặc dù
nevertheless = however: tuy nhiên
meanwhile: trong khi đó (thường được dùng làm trạng từ, như “meanwhile…” trong khi đó, cùng lúc đó…)
Dịch: Mặc dù anh ấy đạt điểm rất cao ở trường phổ thông Vaucluse, anh ấy chưa bao giờ vào đại học.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_____anyone call, please ask them to call back later?
A. If
B. Should
C. When
D. Unless
Đáp án B
Kiến thức về câu điều kiện
Căn cứ vào “call” đang chia nguyên dạng nên ta suy ra câu này phải dùng “should” để tạo thành đảo ngữ của điều kiện loại 1.
Công thức đào ngữ của điều kiện loại 1:
Should + S + V+... , S + will/can/may + V hoặc V/don’t + V + …
Tarn dịch: Nếu có ai gọi thi lam o'n bảo họ gọi lại sau nhé.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 6: anyone call, please ask them to call back later?
A. If
B. Should
C. When
D. Unless
Đáp án B
Kiến thức về câu điều kiện
Căn cứ vào “call” đang chia nguyên dạng nên ta suy ra câu này phải dùng “should” để tạo thành đảo ngữ của điều kiện loại 1.
Công thức đào ngữ của điều kiện loại 1:
Should + S + V+... , S + will/can/may + V hoặc V/don’t + V + …
Tarn dịch: Nếu có ai gọi thi lam o'n bảo họ gọi lại sau nhé.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He wanted to get to the town centre but he got _________the wrong bus and ended up at the station
A. in
B. out of
C. off
D. on
Đáp án D
Kiến thức: cụm động từ
Get in: bước lên >< get out of: bước ra khỏi [ dành cho phương tiện giao thông cá nhân]
Get on: bước lên >< get off: bước xuống [ dành cho phương tiện công cộng]
Câu này dịch như sau: Anh ấy muốn đến trung tâm thị trấn nhưng anh ấy đã lên nhầm xe buýt và dừng ở nhà ga