Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 2 2017 lúc 13:04

Đáp án C.

- self-opinionated / self əˈpɪnjəneɪtɪd / (adj): bảo thủ, Cố chấp

-  self-controlled / self  kənˈtrəʊld / (adj): tự kiểm soát, kiềm chế

Tạm dịch: Tôi không có thời gian để tranh luận với người phụ nữ cố chấp này.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 7 2018 lúc 12:02

Đáp án C

human freedom”: tự do về con người

Phụ nữ ở Mỹ có rất nhiều sự tự do của con người.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 9 2017 lúc 14:06

Đáp án C.

A. introducing(adj): đang giới thiệu

B. introduction(n): sự giới thiệu

C. introduced(adj): được giới thiệu

D. introducer(n): người giới thiệu

Dịch nghĩa:  Phụ nữ thường không bắt tay khi đang được giới thiệu

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 6 2018 lúc 8:17

Đáp án A.

Các em ôn lại ng pháp về câu hi đuôi. Phần đuôi trong trường hp này sẽ láy của “there is” ở vế trước du phẩy, vế này có “don’t” là phủ định nên sau dấu phẩy phải là khng định. Vậy chọn đáp án A. is there là phù hợp nhất.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 3 2017 lúc 9:01

                                 Câu đềbài: Tôi không đồng ý với việc cấm hút thuốc ở các quán bar.

Đáp án B. Tôi không ủng hộ việc cấm hút thuốc ở các quán bar

To agree with = to be in favor of : ủng hộ. tán thành.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 7 2018 lúc 12:08

Đáp án là C . self-controlled (adj) => self-control (n). Sau giới từ “with” ta phải dùng danh từ thanh cho tính từ.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 3 2019 lúc 4:15

Đáp án D.

Ta có các cụm từ cố định:

- Thanks to + n: Nhờ vào ai, cái gì

- The invention of something: Sự phát minh, sáng chế của cái gì

- Take part in: tham gia vào

Dịch câu: Nhờ phát minh ra các thiết bị tiết kiệm sức lao động, phụ nữ có nhiều thời gian rảnh hơn để tham gia vào các công việc xã hội.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 4 2019 lúc 7:31

Chọn A

Chủ ngữ chính ở đấy là This, mệnh đề sau “that” để bổ nghĩa cho mệnh đề chính ->câu hỏi đuôi với “this”-> “isn’t it”.