Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
They went from one shop to _________ to buy gifts for their mother.
A. each other
B. other
C. the rest
D. another
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
They ________at each other for more than one minute without blinking
A. stared
B. winked
C. watched
D. glanced
Đáp án A
- stare: to look at somebody/something for a long time: nhìn chằm chằm
- wink:to close one eye and open it again quickly, especially as a private signal to somebody, or to show something is a joke: nháy mắt
- wactch: xem/ ngắm nhìn - glance at: to look quickly at something/somebody: nhìn thooáng qua/ liếc nhìn
Câu này dịch như sau: Họ nhìn nhau chằm chằm hơn một phút mà không nhấp nháy/ nhúc nhích/ động đậy
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The development company approval from the council for their plans for a new shopping centre
A .pleased
B. begged
C. sought
D. searched
Đáp án là C.
seek approval: xin sự chấp thuận
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
A motorbike helmet ________ protection for a driver’s head from accident and other hazards
A. to provide
B. provides
C. providing
D. that provides
Đáp án B
Chủ ngữ của câu là “A climbing helmet” và vế còn lại “protection for… other hazards” đóng vai trò làm tân ngữ
Vậy câu thiếu động từ chính à chỗ trống cần một động từ chia ở ngôi số ít
Dịch: Một cái mũ bảo hiểm xe máy cung cấp sự bảo vệ cho phần đầu của người lái khỏi những tai nạn và những sự nguy hiểm khác
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My mother has _________ for a bargain.
A. a sharp ear
B. a strong head
C. a keen eye
D. a keen ear
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 8 to 19.
Project-based learning provides wonderful opportunities for students to develop their ______.
A. creativity
B. create
C. creative
D. creatively
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Sau tính từ sở hữu “their” cần một danh từ.
creativity (n): sự sáng tạo create (v): tạo ra
creative (adj): sáng tạo creatively (adv): sáng tạo
Tạm dịch: Học tập qua dự án cung cấp cơ hội tuyệt vời cho sinh viên để phát triển sự sáng tạo của họ.
Chọn A
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The couple were so busy with their careers that they had no time for each other, that’s when they started to _______.
A. drift away
B. drift out
C. drift off
D. drift apart
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
drift off (to sleep): buồn ngủ
drift apart: trở nên ít thân thiết hơn
Tạm dịch: Cặp đôi này quá bận rộn với sự nghiệp của họ đến nỗi họ không có thời gian dành cho nhau, đó là khi họ bắt đầu trở nên xa lạ.
Chọn D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 9 to 20
My mother always tells me _______ .
A. not to leaves your shoes on the carpet
B. don’t leave my shoes on the carpet
C. not leave my shoes on the carpet
D. not to leave my shoes on the carpet
Chọn đáp án D
Cấu trúc: tell sb not to do something: bảo ai không được làm gì
Dịch nghĩa: Mẹ tôi luôn bảo tôi không được để giày ở trên thảm