Công thức chung của các axit no 2 lần axit, mạch hở là:
A. C n H 2 n O 4
B. C n H 2 n + 2 O 4
C. C n H 2 n - 2 O 4
D. C n H 2 n + 1 O 4
Công thức chung của axit no, hai chức, mạch hở là:
A. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 3
B. CnH2nO4 với n nguyên dương, n ≥ 2
C. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2
D. CnH2n+2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2
Công thức chung của axit no, hai chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2.
B. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 3.
C. CnH2nO4 với n nguyên dương, n ≥ 2.
D. CnH2n+2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2.
Công thức chung của axit no, hai chức, mạch hở là:
A. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 3.
B. CnH2nO4 với n nguyên dương, n ≥ 2.
C. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2.
D. CnH2n+2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2.
Đáp án C.
CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2.
Công thức chung của axit no, hai chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 3
B. CnH2nO4 với n nguyên dương, n ≥ 2
C. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2
D. CnH2n+2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2
Công thức chung của este tạo bởi axit cacboxylic no đơn chức mạch hở và ancol no đơn chức mạch hở là
A. CnH2n + 2O2.
B. CnH2nO2.
C. CnH2n – 4O2.
D. CnH2n – 2O.
Chọn đáp án B
Axit no đơn chức + Ancol no đơn chức → Este no đơn chức.
⇒ CTPT của este thu được có dạng CnH2nO2
Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là:
A. C n H 2 n O 2
B. C n H 2 n + 2 O 2
C. C n H 2 n + 1 O 2
D. C n H 2 n - 2 O 2
Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A. C n H 2 n O 2
B. C n H 2 n + 2 O 2
C. C n H 2 n + 1 O 2
D. C n H 2 n - 1 O 2
Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O2
B. CnH2nO2
C. CnH2n +2O2
D. CnH2n +1O2
Công thức chung của axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2n(COOH)2 (n ≥ 0).
B. CnH2n-2COOH (n ≥ 2).
C. CnH2n+1COOH (n ≥ 0).
D. CnH2n-1COOH (n ≥ 2).