Cho m gam K tan hết vào 100 ml dung dịch gồm ( H 2 S O 4 1M và HCl 2M) thu được 5,6 lít khí H 2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng chất rắn thu được là
A. 32,3
B. 37,9 gam
C. 24,95 gam
D. 30,1gam
Sục 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được 200 ml dung dịch X. Dung dịch Y chứa HCl 1M và H2SO4 x M. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Z. Cho BaCl2 dư vào dung dịch Z thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 23,30 gam
B. 43,00 gam
C. 46,60 gam
D. 34,95 gam
Đáp án A
Ta có: n C O 2 = 0,35 mol; nNaOH = 0,2.2 = 0,4 mol
→ T = n N a O H n C O 2 = 0 , 4 0 , 35 = 1 , 14
→ Tạo 2 muối
CO2+ NaOH → NaHCO3
x x x mol
CO2+ 2NaOH →Na2CO3+ H2O
y 2y y mol
Ta có: n C O 2 = x+y = 0,35 mol; nNaOH = x+2y = 0,4 mol
→x = 0,3 và y = 0,05
Dung dịch X chứa 0,3 mol NaHCO3 và 0,05 mol Na2CO3
Trong 100 ml dung dịch Y có: nHCl = 0,1 mol; n H 2 S O 4 = 0,1x mol
→ n H + = 0,1+ 0,2x mol; n S O 4 2 - = 0,1x mol
Cho từ từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X thu được n C O 2 = 0,25 mol
H++ CO32- → HCO3-
0,05←0,05→ 0,05
H+ + HCO3- → CO2+ H2O
0,25 0,25← 0,25 mol
Ta có:
n H + = 0,05+ 0,25 = 0,1+ 0,2x → x = 1 mol/l
Dung dịch Z có chứa Na+ ; HCO3- ; SO42-: 0,1x = 0,1 mol
Ba2+ + SO42- → BaSO4 ↓
n B a S O 4 = n S O 4 2 - = 0,1 mol → m B a S O 4 = 0,1.233 = 23,3 gam
Sục 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được 200 ml dung dịch X. Dung dịch Y chứa HCl 1M và H2SO4 xM. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Z. Cho BaCl2 dư vào dung dịch Z thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 23,30 gam
B. 43,00 gam
C. 46,60 gam
D. 34,95 gam
Cho m gam Na tan hết vào 100 ml dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng chất rắn thu được là
A. 12,95 gam
B. 18,55 gam
C. 17,55 gam
D. 20,95 gam
Chọn D
nH+ ban đầu = 0,2 mà nH2 = 0,2 Þ Ngoài phản ứng với H+ thì Na còn phản ứng với H2O
Þ Dung dịch sau cùng có n O H - = 0,2x2 - 0,2 = 0,2 (BTE)
mRắn = 0,2x2x23 + 0,05x96 + 0,1x35,5 + 0,2x17 = 20,95 gam.
Cho m gam Na tan hết vào 100 ml dung dịch gồm (H2SO4 1M và HCl 3M) thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn là
nH2SO4 = 0,1 mol; nHCl = 0,3 mol; nH2 = 0,3 mol
Ta thấy: nH+ = 0,1.2 + 0,3 = 0,5 mol < 2.nH2
=> Na tan trong H+ và trong H2O tạo muối và bazơ
Ta có: nOH- = 2nH2 – nH+ = 2.0,3 – 0,5 = 0,1 mol
=> chất rắn thu được gồm Na2SO4 (0,1 mol)
NaCl (0,3 mol)
NaOH (0,1 mol)
=> m chất rắn = 35,75 gam
Cho m gam Na tan hết vào 100 ml dung dịch gồm ( H 2 S O 4 1M và HCl 3M) thu được 6,72 lít khí H 2 (đktc). Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn là
A. 40,35 gam
B. 25,78 gam
C. 35,75 gam
D. 65,85 gam
Cho m gam Na tan hết vào 100 ml dung dịch gồm ( H 2 S O 4 0,5M và HCl 1M) thu được 4,48 lít khí H 2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng chất rắn thu được là
A. 18,55 gam
B. 17,55 gam
C. 20,95 gam
D. 12,95 gam
Hòa tan hoàn toàn 9,95 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 13,5.
B. 17,05.
C. 15,2.
D. 11,65.
Dạng tổng quát : X + xHCl → XClx + 0,5xH2
Do 2 n H 2 > n HCl → Kim loại phản ứng với H2O tạo OH−
Đáp án C
Hòa tan hoàn toàn 9,95 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 13,5
B. 17,05.
C. 15,2
D. 11,65.
Đáp án : C
Dạng tổng quát : X + xHCl -> XClx + 0,5xH2
Do 2nH2 > nHCl => Kim loại phản ứng với H2O tạo OH‑
=> nCl(muối) = nHCl = 0,1 mol và nH2 (H2O) = 0,1 – nH2(HCl) = 0,05 mol
=> nOH = 2nH2(H2O) = 0,1 mol
=> m = mKL + mCl(muối) + mOH(bazo) = 9,95 + 0,1.35,5 + 0,1.17 = 15,2g
Hòa tan hoàn toàn 9,95 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 15,2.
B. 13,5.
C. 17,05.
D. 11,65.