Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Văn Hùng
Xem chi tiết
thaolinh
25 tháng 4 2023 lúc 17:24

1.A

2.B

3.A

4.B

5.B

6.B

7.B

8.A

9.D

10.A

11.A

12.A

13.B

14.B

15.D

16.A

17.A

18.A

19.D

20.A

21.A

22.A

23.A

24.D

25.B

26.A

27.A

28.C

29.A

30.D

31.A

32.A

33.A

34.D

35.A

36.A

37.B

38.A

39.A

40.D

41.A

42.A

43.A

44.A

45.A

46.A

47.A

48.A

49.A

50.D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 1 2017 lúc 12:18

Đáp án là A. Ý trong bài: After known facts have been gathered, the scientist comes to the part of the investigation that requires considerable imagination. Possible solutions to the problem are formulated

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 3 2018 lúc 4:16

Đáp án là C. Providing direction for scientific research: Việc chỉ đạo nghiên cứu khoa học

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 3 2018 lúc 17:20

Đáp án là A. "Science is built with facts just as a house is built with bricks, but a collection of facts cannot be called Science any more than a pile of bricks can be called a house

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 1 2017 lúc 4:37

Đáp án là C. Ý trong bài: If observations confirm the scientists' predictions, the theory is supported.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 4 2019 lúc 10:13

supported: được ủng hộ => upheld: được bảo tồn, giữ gìn

Các từ còn lại: finished: được kết thúc; adjusted: được điều chỉnh; investigated: được khảo sát

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 4 2019 lúc 9:20

Chọn C                                 University - Đai học, cũng là một loại tổ chức nên ta dùng “other” trước institutions để nói về những tổ chức kiểu tương tự như vậy.

Other + N số nhiều: những cái khác;

Another + N số ít: một cái khác;

Every + N số ít: mọi cái gì;

The whole of something: toàn bộ cái gì.

It seems entirely natural to US that there are teams of scientists in universities and other institutions around the world...

  Đối với ta dường như hoàn toàn tự nhiên rằng có nhiều nhóm các nhà khoa học ở các trường Đại học và các tổ chức khác trên khắp thế giới...

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 5 2018 lúc 14:03

Chọn A                                 It hasn’t always been that way: Không phải lúc nào cũng vậy.

 Chọn However: Tuy nhiên.

Các đáp án còn lại:

Besides something: Bên cạnh cái gì;

Thus: do đó;

Accordingly: theo đó.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 3 2018 lúc 10:01

C                                 Present (n.): món quà, hiện tại;

Gift (n.): món quà;

Reward (n.): phần thưởng;

Prize (n.): giải thưởng.

These men and women often worked alone, carrying out research into many different areas of science, and they often received very little reward for their hard work.

 Những người đàn ông và phụ nữ này thường làm việc độc lập, tiến hành thí nghiệm ở nhiều lĩnh vực khoa học khác nhau, và họ thường nhận được rất ít phần thưởng cho những nghiên cứu vất vả của mình.