Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 323 nm và có số nuclêôtit loại timin chiếm 18% tổng số nuclêôtit của gen. Theo lí thuyết, gen này có số nuclêôtit loại Xitozin là
A. 432
B. 342
C. 608
D. 806
Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 323 nm và có số nuclêôtit loại timin chiếm 18% tổng số nuclêôtit của gen. Theo lí thuyết, gen này có số nuclêôtit loại Xitozin là
A. 432
B. 342
C. 608
D. 806
Đáp án C
Số nu = 1900 nu
T = 18% à X = 50%-18% = 32% = 608 nu
Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 323 nm và có số nuclêôtit loại timin chiếm 18% tổng số nuclêôtit của gen. Theo lí thuyết, gen này có số nuclêôtit loại guanin là
A. 432.
B. 342.
C. 608.
D. 806.
Chọn C
Vì: L = 323 nm = 3230
T = 18% = 0,18.1900 = 342 à G = (1900 - 342.2) : 2 = 608
Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 323 nm và có số nuclêôtit loại timin chiếm 18% tổng số nuclêôtit của gen. Theo lí thuyết, gen này có số nuclêôtit loại guanin là
A. 806
B. 342.
C. 432
D. 608
Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 323 nm và có số nuclêôtit loại timin chiếm 18% tổng số nuclêôtit của gen. Theo lí thuyết, gen này có số nuclêôtit loại guanine là
A. 432
B. 342
C. 608
D. 806
Đáp án C
L = 323 nm → N = L × 2/3,4 = 1900
Ta có A = T = 18% → G = X= 32%
G = 0,32 × 1900 = 608
Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 323 nm và có số nuclêôtit loại timin chiếm 18% tổng số nuclêôtit của gen. Theo lí thuyết, gen này có số nuclêôtit loại guanin là
A. 432
B. 342
C. 608
D. 806
Đáp án C
L = 323 nm = 3230 A o
à
T = 18% = 0,18.1900 = 342
à G = (1900 - 342.2) : 2 = 608
Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 323 nm và có số nuclêôtit loại timin chiếm 18% tổng số nuclêôtit cùa gen. Theo lí thuyết, gen này có số nuclêôtit loại guanine là
A. 432
B. 342
C. 608
D. 806
Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 323 nm và có số nuclêôtit loại timin chiếm 18% tổng số nuclêôtit cùa gen. Theo lí thuyết, gen này có số nuclêôtit loại guanine là
A. 432
B. 342
C. 608
D. 806
(THPT Đồng Đậu – Vĩnh Phúc – lần 1 2019): Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 323 nm và có số nuclêôtit loại timin chiếm 18% tổng số nuclêôtit của gen. Theo lí thuyết, gen này có số nuclêôtit loại guanin là
A. 806
B. 342
C. 432
D. 608
Đáp án là D
Tổng số nu của gen N = 2 L 3 , 4 = 2 . 323 . 10 3 , 4 = 1900 nu
T = 18% → G = 50% - 18% = 32% => Số nu loại G=32%.1900=608nu
Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hiđrô và có 900 nuclêôtit loại guanin. Mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại ađênin chiếm 30% tổng số nuclêôtit của mạch, số nuclêôtit loại timin ở mạch 1 của gen này là
A. 150.
B. 300
C. 450
D. 600.
Chọn A
2A+3G = 3900
G = 900
à A = 600
à số nu 1 mạch = 1500
A1 = 450 à A2=150
Mà T1 = A2 =150