Kết quả các lần bắn của các xạ thủ được ghi lại ở bảng sau:
b. Có bao nhiêu giá trị khác nhau? Đó là những giá trị nào?
Điểm số trong các lần bắn của một xạ thủ thi bắn súng được ghi lại như sau
8 | 9 | 10 | 8 | 8 | 9 | 10 | 10 | 9 | 10 |
8 | 10 | 10 | 9 | 8 | 7 | 9 | 10 | 10 | 10 |
7 | 8 | 7 | 9 | 9 | 8 | 9 | 9 | 8 | 9 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Tìm số các giá trị, số các giá trị khác nhau.
b) Lập bảng “tần số”, nêu một số nhận xét ?
c) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Kết quả các lần bắn của các xạ thủ được ghi lại ở bảng sau:
a. Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu lần bắn?
a. Dấu hiệu: Kết quả các lần bắn của các xạ thủ (0.5 điểm)
Có 30 lần bắn (0.5 điểm)
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
BÀI 3: Điểm số trong các lần bắn của một xạ thủ thi bắn súng được ghi lại trong bảng sau:
Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu
A. 8
B. 7
C. 3
D. 4
Kết quả các lần bắn của các xạ thủ được ghi lại ở bảng sau:
f. Có bao nhiêu lần bắn đạt điểm tuyệt đối và chiếm bao nhiêu phần trăm?
f. Có 8 lần bắn đạt điểm tuyệt đối (1 điểm)
Số lần bắn đạt điểm tuyệt đối chiếm 8/30.100 = 26,67% (1 điểm)
Hai xạ thủ cùng tập bắn, mỗi người đã bắn 30 viên đạn vào bia. Kết quả được ghi lại ở các bảng sau.
Điểm số của xạ thủ A (Bảng 13)
Điểm số của xạ thủ B (Bảng 14)
Xét xem trong lần tập bắn này, xạ thủ nào bắn chụm hơn?
x ≈ y = 8 , 4 đ i ể m , s 1 2 > s 2 2 , như vậy mức độ phân tán cuẩ các điểm số (so với số trung bình) của xạ thủ A là bé hơn. Vì vậy, trong lần tập bắn này, xạ thủ A bắn chụm hơn.
Kết quả các lần bắn của các xạ thủ được ghi lại ở bảng sau:
c. Lập bảng tần số.
Một xạ thủ thi bắn sung. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được thống kê như sau:
8 | 9 | 8 | 8 | 6 | 7 | 10 | 7 | 9 | 8 |
10 | 9 | 8 | 9 | 7 | 9 | 6 | 8 | 9 | 9 |
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị trong bảng trên:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 20
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong bảng trên:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 20
Câu 3. Có bao nhiêu lần xạ thủ đạt điểm 8:
A. 5 B. 6 C.7 D.8
Câu 4. Mốt của dấu hiệu là bao nhiêu?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 5. Số trung bình cộng là bao nhiêu?
A. 8 B.8,1 C. 8,2 D. 8,3
Một xạ thủ thi bắn sung. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được thống kê như sau:
8 | 9 | 8 | 8 | 6 | 7 | 10 | 7 | 9 | 8 |
10 | 9 | 8 | 9 | 7 | 9 | 6 | 8 | 9 | 9 |
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị trong bảng trên:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 20
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong bảng trên:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 20
Câu 3. Có bao nhiêu lần xạ thủ đạt điểm 8:
A. 5 B. 6 C.7 D.8
Câu 4. Mốt của dấu hiệu là bao nhiêu?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 5. Số trung bình cộng là bao nhiêu?
A. 8 B.8,1 C. 8,2 D. 8,3
Kết quả các lần bắn của các xạ thủ được ghi lại ở bảng sau:
e. Vẽ biểu đồ cột ứng với bảng tần số.
Thời gian giải một bài toán của 30 học sinh được ghi lại trong bảng sau:
b. Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu? Đó là những giá trị nào?
b. Có giá trị khác nhau của dấu hiệu. (0.5 điểm)