Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 1 2019 lúc 4:32

Đáp án B. have to => has to

Giải thích: Chủ ngữ one or the other of the secretaries (người thư kí này hoặc người kia) là một sự vật riêng lẻ nên ta coi nó như danh từ số ít, động từ cần chia ở ngôi thứ ba số ít là has to.

Dịch nghĩa: Một trong hai thư kí (Thư kí này hoặc thư kí kia) phải tham dự buổi hợp. Nhưng cả hai người họ đều lưỡng lự không muốn.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
1 tháng 1 2018 lúc 7:45

Đáp án B. have to => has to

Giải thích: Chủ ngữ one or the other of the secretaries (người thư kí này hoặc người kia) là một sự vật riêng lẻ nên ta coi nó như danh từ số ít, động từ cần chia ở ngôi thứ ba số ít là has to.

Dịch nghĩa: Một trong hai thư kí (Thư kí này hoặc thư kí kia) phải tham dự buổi hợp. Nhưng cả hai người họ đều lưỡng lự không muốn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 12 2018 lúc 12:13

Đáp án : B

Chủ ngữ là S1 or S2 thì động từ chia theo S2. Ở đây chủ ngữ là : one or the other = một hoặc là một người khác -> động từ chia theo “the other” – chỉ số ít -> động từ chính phải chia: has to

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 2 2019 lúc 16:30

Đáp án B. slow => slowly

Giải thích: Để bổ sung cho động từ rotates ta dùng phó từ, slow là dạng tính từ.

Dịch nghĩa: Sao Thủy quay chậm hơn tất cả các hành tinh khác ngoại trừ sao Kim.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 4 2019 lúc 17:39

Đáp án B. it is => is

Giải thích: Chủ ngữ là dreaming nên không dùng it nữa.

Dịch nghĩa. Mơ, giống như mọi quá trình tinh thần khác, là một sản phẩm của não và hoạt động của nó.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 4 2017 lúc 9:56

Đáp án D

Sửa lại: treated the environment (having + VpII)

Dịch: Con người bây giờ phải chịu tác động của sự nóng lên toàn cầu do đã đối xử với môi trường một cách vô trách nhiệm.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 9 2018 lúc 12:29

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 2 2018 lúc 2:26

Đáp án A. history => historical

Giải thích:

Để tạo cấu trúc song song cho các tính từ bổ sung cho danh từ importance, ta cần dùng tính từ của history là historical.

Dịch nghĩa: Nhiều địa danh quan trọng trong lich sử, khoa học, văn hóa và sân khấu điện ảnh đã được chọn làm công trình kỉ niệm quốc gia.