Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
27 tháng 10 2017 lúc 9:31

Trong câu chứa từ phủ định “not” nên loại đáp án A và C vì “ so” và “too” dùng trong câu khẳng định

Đáp án D sai vì khi dùng “either” thì động từ phải đứng sau chủ ngữ

=> Đáp án. B

(dùng “neither” thì động từ phải đứng trước chủ ngữ

Tạm dịch: Tôi sẽ không học tiếng Pháp và anh ấy cũng không

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 9 2018 lúc 16:37

Đáp án B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 2 2019 lúc 12:29

                                 Câu đề bài: Những điều đang xảy ra là___________rõ ràng với Christian, và anh ấy đang ngày càng lo lắng.

Đáp án D: không hề, không chút nào

Các đáp án còn lại:

A. hoàn toàn                B. bằng mọi cách       C. khá, rất

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 2 2018 lúc 6:18

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích: Ta có cụm “get on for + số tuổi” (v): xấp xỉ (bao nhiêu) tuổi

Tạm dịch: Tôi không chắc ông bao nhiêu tuổi nhưng ông phải được xấp xỉ 70 tuổi rồi.

Chọn A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 4 2017 lúc 16:49

Chọn B       Câu đề bài: Điều khiến tôi không thể hiểu nổi là lí do tại sao anh ta lại đang theo đuổi con gái chúng tôi và tại sao anh ta không kể với con bé rằng đã từng quen biết chúng tôi.

To be acquainted with sb: có quen biết ai.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 1 2018 lúc 9:48

Đáp án B

Câu hỏi từ vựng. 

A. take after: chăm sóc. 

B. get over: vượt qua (cú sốc, tai nạn,…). 

C. turn off: tắt. 

D. fill in: điền vào (đơn từ). 

Dịch: Anh ấy buồn về chuyện không được nhận vào làm, nhưng tôi nghĩ anh ấy sẽ vượt qua nó.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 6 2017 lúc 9:16

Đáp án: B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 11 2019 lúc 13:34

Đáp án B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 11 2018 lúc 16:48

Đáp án D.

- indecisive (adj): thiếu cương quyết, lưỡng lự

>< decisive (adj): cương quyết.

Ex: He is a known robber.

Bình luận (0)