Cho cacbon lần lượt tác dụng với Al, H2O , CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3 , CO2 ở điều kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là chất KHỬ:
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
Cho cacbon lần lượt tác dụng với Al, H2O , CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3 , CO2 ở điều kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là chất KHỬ:
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
Giải thích:
C thể hiện tính khử khi tác dụng với chất oxi hóa → H2O , CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3 , CO2
Đáp án B
Cho cacbon lần lượt tác dụng với Al, H2O , CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3 , CO2 ở điều kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là chất KHỬ:
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
C thể hiện tính khử khi tác dụng với chất oxi hóa → H2O , CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3 , CO2
Đáp án B
Cho cacbon lần lượt tác dụng với Al, H2O , CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3 , CO2 ở điều kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là chất KHỬ:
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
Đáp án B
C thể hiện tính khử khi tác dụng với chất oxi hóa → H2O , CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3 , CO2
Cho cacbon lần lượt tác dụng với Al, H2O , CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3 , CO2 ở điều kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là chất KHỬ:
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
C thể hiện tính khử khi tác dụng với chất oxi hóa → H2O , CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3 , CO2
Đáp án B
Cho cacbon (C) lần lượt tác dụng với Al, H2O, CuO, HNO3 đặc, KClO3, CO2, H2SO4 đặc ở điều kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là chất khử?
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
Đáp án A
3C + 4Al →Al4C3 (1)
C+ H2O →CO + H2 (2)
C+ CuO →Cu + CO (3)
C + 4HNO3 đặc nóng → CO2 + 4NO2+ 2H2O (4)
3C + 2KClO3 →3 CO2+2 KCl (5)
C+ CO2 →2CO (6)
C +2 H2SO4 đặc nóng → CO2+ 2SO2+ 2H2O (7)
Các phản ứng trong đó C là chất khử là (2), (3), (4), (5), (6), (7) tức là có 6 phản ứng
Cho Cacbon (C) lần lượt tác dụng với Al, H2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3, CO2 ở điều kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là chất khử?
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
Đáp án : A
C là chất khử khi trong phản ứng tăng số oxi hóa
Các chất thỏa mãn : H2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3, CO2
Cho cacbon lần lượt tác dụng với Al, H 2 O , CuO, H N O 3 đặc , H 2 S O 4 đặc, K C l O 3 , C O 2 ở điều kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong đó cacbon đóng vai trò chất khử là
A. 6.
B. 4.
C. 7.
D. 5.
Chọn đáp án A
Trong phản ứng của Al với C thì C đóng vai trò là chất oxi hóa, còn ở các phản ứng của C với các chất còn lại thì C thể hiện tính khử.
Cho các chất: O2 (1), CO2 (2), H2 (3), Fe2O3 (4), SiO2 (5), HCl (6), CaO (7), H2SO4 đặc (8), HNO3 đặc (9), H2O (10), KCl (11), KMnO4 (12).Trong các điều kiện thích hợp Cacbon phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?
A. 11
B. 9
C. 10
D. 12
C phản ứng lần lượt với O2, CO2, H2, Fe3O4, SiO2, CaO, H2SO4 đặc, HNO3 đặc, H2O C + O2 (nhiệt độ)=> CO2
C + CO2 (nhiệt độ)=> 2CO C + 2H2 (nhiệt độ)=> CH4
25C + 4Fe3O4 (nhiệt độ)=> 3Fe4C3 + 16CO
2C + SiO2 (nhiệt độ)=> Si + 2CO
3C + CaO (lò nung điện)=> CaC2 + CO
2C + 2H2SO4 đặc => 2CO2 + SO2 + 2H2O
C + 4HNO3 đặc => CO2 + 4NO2 + 2H2O
C + H2O (nhiệt độ)=> CO + H2 (hoặc CO2 + H2)
=> Đáp án C
Cho lưu huỳnh lần lượt phản ứng với mỗi chất sau (trong điều kiện thích hợp): H2, O2, Hg, H2SO4 loãng, Al, Fe, F2, HNO3 đặc, nóng; H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng chứng minh được tính khử của lưu huỳnh?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Đáp án là C. 4 ( O2 , F2, HNO3 đặc, nóng; H2SO4 đặc, nóng )