Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Can you hear the wind? It’s blowing a ________!
A. drizzle
B. gale
C. breeze
D. gust
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Gale-force winds caused destruction ________ the buildings ________ the seashore
A. to/ along
B. of/ in
C. for/ by
D. with/ on
Đáp án A
Dịch: Các cơn gió cực mạnh đã gây thiệt hại tới các tòa nhà dọc theo bờ biển
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It’s no more than common to hear what she has to say.
A. polite
B.impolite
C.politeness
D.impoliteness
Đáp án là C. more than + N (không đếm được): vừa đủ. No more than: không đủ. Rất dễ nhầm với no more: không còn nữa.
Nghĩa của câu là: Không đủ lịch sự để nghe điều cô ấy nói.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You can select what you want; it’s your _____________ .
A. choose
B. chose
C. chosen
D. choice
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
“It’s about time you ______ your homework, Mary.”
A. must do
B. do
C. did
D. will do
Đáp án C
Kiến thức: Cấu trúc It’s time/ about time/ high time + S + Ved/ V2
Tạm dịch: Đã đến lúc con làm tập về nhà rồi đó Marry à.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_________, the town does not get much of an ocean breeze.
A. Locating near the coast
B. Despite location near the coast
C. Though located near the coast
D. In spite having location near the coast
Đáp án C
Đáp án A sai vì ở đây chủ ngữ là the town nên động từ locate phải ở dạng bị động.
Đáp án B sai vì trước location ta cần một mạo từ hoặc tính từ sở hữu.
Đáp án D sai vì In spite phải đi cùng giới từ of
Dịch nghĩa: Mặc dù nằm cạnh bờ biển, thị trấn vẫn không có được nhiều gió biển lắm.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You have to _____ your revision tonight. Or it’s too late.'
A. get over
B. give out
C. give away
D. get through
Đáp án D
Get through: làm xong, hoàn thành công việc
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It’s a pity you didn’t ask because I________you
A. should have helped
B. could have helped
C. must have helped
D. would have helped
Đáp án B.
Cấu trúc: could, may, might + have + PP: có lẽ đã
- Diễn đạt một điều gì đó có thể đã xảy ra hoặc có thể đúng ở quá khứ nhưng người nói không dám chắc:
Ex: I didn’t hear the telephone ring, I might have been sleeping at that time: Tôi đã không nghe thấy chuông điện thoại, lúc đó có lẽ tôi đã ngủ.
- Diễn đạt điều gì đó có thể xảy ra nhưng đã không xảy ra:
Ex: Why did you leave him come home alone? He might/ could have got lost: Sao anh lại để nó đi về nhà một mình? Nó có thế đã bị lạc. → Sự thật là nó không bị lạc.
Tạm dịch: Thật đáng tiếc vì bạn đã không bảo tôi trước vì tôi có lẽ đã có thể giúp bạn.
Kiến thức cần nhớ |
- Must have PP: chuyện chắc chắn xảy ra trong quá khử - Might have PP: chuyện đã có thể xảy ra trong quá khứ - Can’t (couldn’t) have PP: chuyện không thể xảy ra trong quá khử |
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
All right, Johnny, it’s time you __________ to bed.
A. are going to go
B. will be going
C. would go
D. went
Đáp án : D
Cấu trúc “it’s time/ it’s high time + S + did something” : đến lúc ai làm việc gì