Cho các dãy số ( u n ) , ( v n ) , ( x n ) , ( y n ) lần lượt xác định bởi:
u n = n 2 + 1 , v n = n + 1 n , x n = 2 n + 1 , y n = n n + 1
Trong các dãy số trên có bao nhiêu dãy bị chặn dưới
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho một dãy số nguyên A gồm N phần tử A1, A2,…, AN và hai số nguyên dương U, V (1 ≤ U ≤ V ≤ N). Hãy tìm một đoạn con liên tiếp của dãy A có tổng các phần tử đạt giá trị lớn nhất và độ dài là D tùy ý với U ≤ D ≤ V. (Độ dài của đoạn con là số lượng phần tử trên đoạn con đó).
input out
5 1
2 3 -4 3 -2 -6 5
giúp em với c++ ạ
a) Cho đa thức f(x) = (x2 + 3x - 1)2012
Tính tổng các hệ số của các hạng tử chứa lũy thừa bậc chẵn của x.
b) Cho dãy số các số tự nhiên u0, u1, u2, ... có u0 = 1 và un+1.un-1 = k.un (với k, n thuộc R*). Tính k và u1, biết u2012 = 2012
Có cần bạn bình luận ko vậy
Chị ơi em mới học lớp 7 nha chị
Mai Chia) Cho đa thức f(x) = (x2 + 3x - 1)2012
Tính tổng các hệ số của các hạng tử chứa lũy thừa bậc chẵn của x.
b) Cho dãy số các số tự nhiên u0, u1, u2, ... có u0 = 1 và un+1.un-1 = k.un (với k, n thuộc R*). Tính k và u1, biết u2012 = 2012
a) Giả sử đa thức f(x) sau khi lũy thừa bậc 2012 viết ra dưới dạng tổng quát:
\(f\left(x\right)=a_nx^n+a_{n-1}x^{n-1}+a_{n-2}x^{n-2}+...+a_2x^2+a_1x+a_0\)
Thì: \(f\left(1\right)=a_n+a_{n-1}+a_{n-2}+...+a_2+a_1+a_0=\left(1^2+3\cdot1-1\right)^{2012}=3^{2012}\)(1)
Hay TỔNG của tổng hệ số các hạng tử chứa lũy thừa bậc chẵn và tổng hệ số các hạng tử chứa lũy thừa bậc lẻ là 32012
Và: \(f\left(-1\right)=a_0-a_1+a_2-a_3+...=\left(\left(-1\right)^2+3\left(-1\right)-1\right)^{2012}=\left(-3\right)^{2012}=3^{2012}\)(2)
Hay HIỆU của tổng hệ số các hạng tử chứa lũy thừa bậc chẵn và tổng hệ số các hạng tử chứa lũy thừa bậc lẻ là 32012
Vậy, tổng các hệ số của hạng tử chứa lũy thừa bậc chẵn của x là: 1/2(TỔNG + HIỆU) = 32012.
u 3: sử dụng câu lệnh lặp for và câu lệnh lặp while viết chương trình pascal: A, Tính tổng các số chia hết cho 3 trong khoảng từ 1 đến n B, nhập vào 1 dãy gồm n số bất kì, tính tổng các số dương trong dãy vừa nhập C, nhập vào 1 dãy gồm n số bất kì, đếm trong dãy số vừa nhập có bao nhiêu số k (với k nhập từ bàn phím)
Uses Crt;
Var A : array [1..1000] of longint;
n, m, d, t, i, S, k : longint;
Begin
//Phan A
Clrscr;
Writeln(' Phan A ');
Write(' Ban hay nhap 1 so n bat ky: ');
Readln(n);
Write(' Cac so chia het cho ba tu 1 den ',n,' la: ');
For i:=1 to n do
If (i mod 3) = 0 then Write(' ',i);
//Phan B
Writeln;
Writeln(' Phan B ');
Write(' Ban hay nhap 1 so m bat ky: ');
Readln(m);
For i:=1 to m do
Begin
Write(' Ban hay nhap hang tu thu ',i,': ');
Readln(A[i]);
S:= S+A[i];
End;
Write(' Tong cua day so tren la: ',S);
//Phan C
Writeln;
Writeln(' Phan C ');
Write(' Ban hay nhap 1 so d bat ky: ');
Readln(d);
Write(' Ban hay nhap so K: ');
Readln(k);
For i:=1 to n do
Begin
Write(' Ban hay nhap hang tu thu ',i,': ');
Readln(A[i]);
If ((A[i] div k)=1)then t:=t+1;
End;
Write(' Co tat ca ',t,' so giong ',k);
Readln;
End.
Hãy xác đinh bài toán sau: "Tìm số các số chẵn trong dãy n số tự nhiên cho trước"?
A. INPUT: các số chẵn trong dãy n số. OUTPUT: dãy n số tự nhiên .
B. INPUT: dãy n số tự nhiên. OUTPUT: số các số chẵn trong dãy n số.
C. INPUT: dãy n số tự nhiên . OUTPUT: các số chẵn trong dãy n.
D. INPUT: số các số chẵn trong dãy n số. OUTPUT: dãy n số tự nhiên.
Cho số nguyên dương N. Ta tạo ra dãy số bằng cách viết các số lẻ nhỏ hơn hoặc bằng N theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải, sau đó viết các số chẵn còn lại cũng theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải. Ta thu được một dãy số gồm các số lẻ ở đầu dãy và các số chẵn ở cuối dãy.Tìm số hạng thứ k của dãy số. (lập trình pascal);
Cho số nguyên dương N. Ta tạo ra dãy số bằng cách viết các số lẻ nhỏ hơn hoặc bằng N theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải, sau đó viết các số chẵn còn lại cũng theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải. Ta thu được một dãy số gồm các số lẻ ở đầu dãy và các số chẵn ở cuối dãy.
Ví dụ: Nếu N = 5 thì ta được dãy số là 1, 3, 5, 2, 4.
Nếu N = 8 thì ta được dãy số là 1, 3, 5, 7, 2, 4, 6, 8.
(lap trinh pascal)
uses crt;
var i,n:integer;
begin
clrscr;
readln(n);
for i:=1 to n do
if i mod 2=1 then write(i:4);
for i:=1 to n do
if i mod 2=0 then write(i:4);
readln;
end.