Phân biệt 3 dung dịch: H2N – CH2 – CH2COOH; CH3COOH; C2H5 – NH2. Chỉ cần cùng một thuốc thử là
A. Natri kim loại
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH
D. quỳ tím
Phân biệt 3 dung dịch H2N-CH2-CH2COOH, CH3COOH, C2H5-NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. Natri kim loại
B. dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH
D. quỳ tím
Có các dung dịch riêng biệt sau: C 6 H 5 − N H 3 C l p h e n y l a m o n i c l o r u a , H 2 N − C H 2 − C H 2 − C H ( N H 2 ) − C O O H , C l H 3 N − C H 2 C O O H , H 2 N − C H 2 − C O O N a , H O O C − C H 2 − C H 2 − C H ( N H 2 ) − C O O H . Số lượng các dung dịch có pH > 7 là:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Các dung dịch có pH > 7 (có tính bazơ) là H 2 N − C H 2 − C H 2 − C H ( N H 2 ) − C O O H , H 2 N − C H 2 − C O O N a
Đáp án cần chọn là: A
Có các dung dịch riêng biệt sau: C 6 H 5 − N H 3 C l (phenylamoni clorua), H 2 N − C H 2 − C H 2 − C H ( N H 2 ) − C O O H , C l H 3 N − C H 2 C O O H , H 2 N − C H 2 − C O O N a , H O O C − C H 2 − C H 2 − C H ( N H 2 ) − C O O H . Số lượng các dung dịch có pH < 7 là:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
+ Đối với hợp chất dạng: R ( N H 3 C l ) x C O O H y ( N H 2 ) z C O O N a t
Nếu x + y > z + t môi trường axit => quì sang đỏ
x + y < z + t môi trường bazo => quì sang xanh
x + y = z + t môi trường trung tính => không đổi màu quì
=> Các dung dịch có pH < 7 (có tính axit) là C 6 H 5 − N H 3 C l , C l H 3 N − C H 2 C O O H , H O O C − C H 2 − C H 2 − C H ( N H 2 ) − C O O H
Đáp án cần chọn là: D
Cho các dung dịch:
C H 3 C O O H 1 C 2 H 5 O H 2 C 2 H 5 N H 3 3 H 2 N - C H 2 C O O H 4 H O O C - C H 2 - C H 2 - C H N H 2 C O O H 5 , H 2 N - C H 2 - C H N H 2 C O O H 6 C H 2 C O O C 2 H 5 7
Các dung dịch có thể làm đổi màu quỳ tím là:
A. (1), (3), (6), (7).
B. (1), (3), (5), (6).
C. (3), (4), (5), (6).
D. (1), (3), (4), (5).
Đáp án B
(1), (5) làm quỳ tím hóa đỏ.
(3), (6) làm quỳ tím hóa xanh.
Còn lị không làm đổi màu quỳ tím
Cho các chất sau: (1) H2NCH2COOH; (2) NH3Cl-CH2COOH; (3) H2NCH2COOH; (4) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH; (5) HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH. Dung dịch nào làm quì tím hóa đỏ là
A. (3).
B. (2).
C. (2), (5).
D. (1), (4).
Cho các chất sau:
(1) H2NCH2COOH; (2) NH3Cl-CH2COOH; (3) H2NCH2COOH; (4) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH; (5) HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH.
Dung dịch nào làm quì tím hóa đỏ là
A. (3).
B. (2).
C. (2), (5).
D. (1), (4).
Cho các chất sau: (1) H2NCH2COOH; (2) NH3Cl-CH2COOH; (3) H2NCH2COOH; (4) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH; (5) HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH. Dung dịch nào làm quì tím hóa đỏ là
A. (3).
B. (2).
C. (2), (5).
D. (1), (4).
Phân biệt 3 dung dịch: H2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ dùng một thuốc thử là
A. dung dịch HCl
B. Na
C. quì tím
D. dung dịch NAOH
Đáp án C
vì H2N-CH2-COOH không làm đổi màu quì tím, CH3COOH làm đỏ quì tím còn C2H5NH2 làm xAnh quì tím
Phân biệt 3 dung dịch: H2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ dùng một thuốc thử là
A. dung dịch HCl.
B. Na.
C. quì tím.
D. dung dịch NaOH.
Chọn C vì H2N-CH2-COOH không làm đổi màu quì tím, CH3COOH làm đỏ quì tím còn C2H5NH2 làm xanh quì tím.