Cho mạch gồm điện trở R = 30 Ω nối tiếp với tụ điện C 1 = 1/3000 π (F); C 2 = 1/1000 π (F) nối tiếp nhau (Hình 14.1). Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là u = 100 2 cos100 π t (V).
Xác định I.
Cho mạch gồm điện trở R = 30 Ω nối tiếp với tụ điện C 1 = 1/3000 π (F); C 2 = 1/1000 π (F) nối tiếp nhau (Hình 14.1). Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là u = 100 2 cos100 π t (V).
Xác định U A D , U D B
Theo bài ra ta có
Z C 1 = 30 Ω ; Z C 2 = 100 Ω ⇒ Z C = 40 Ω
U D B = Z C 2 .I = 20V
Cho mạch gồm điên trở R = 30 3 Ω nối tiếp với tu điện C = 1/3000π điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là u = 120 2 cos100 π t (V). Xác định điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R và ở hai đầu tụ điện C.
Theo bài ra ta có
U R = 60 3 V; U C = 60V
Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C = 10 - 38 π F mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần r = 30 Ω và độ tự cảm L = 0,4/π H. Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là u = 100 2 c o s 100 π t V. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là
A. I = 2 A
B. I = 2 A
C. I = 2 2 A
D. I = 2 2 A
Một đoạn mạch gồm có điện trở thuần R = 50 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 / π H và tụ điện có điện dung C = 2 . 10 - 4 / π F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 200 √ 2 cos ( 100 π t ) V. Điện áp tức thời hai đầu tụ điện là:
A. u C = 100 2 cos ( 100 πt - 3 π 4 ) V
B. u C = 200 cos ( 100 πt - 3 π 4 ) V
C. u C = 200 cos ( 100 πt - π 4 ) V
D. u C = 100 2 cos ( 100 πt + π 4 ) V
- Biểu diễn điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện dưới dạng số phức:
Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có R 0 = 50 Ω, L = 4/10π H và tụ điện có điện dung C = 10 - 4 /π và điện trở thuần R = 30 Ω. Tất cả được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện áp xoay chiều u = 100cos100πt (V). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch và trên điện trở R lần lượt là
A. P = 28,8 W; P R = 10,8 W.
B. P = 80 W; P R = 30 W.
C. P = 160 W; P R = 30 W.
D. P = 57,6 W; P R = 31,6 W.
Chọn đáp án B
+ Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch: P = (R + R 0 ). I 2 =80W
+ Công suất tiêu thụ trên điện trở P R = 30W
Mạch điện nối tiếp gồm điện trở R = 60 ( Ω ) , cuộn dây có điện trở thuần r = 40 ( Ω ) có độ tự cảm L = 0 , 4 / π ( H ) và tụ điện có điện dung C = 1 / ( 14 π ) ( mF ) . Mắc mạch vào nguồn điện xoay chiều tần số góc 100 π ( rad / s ) . Tổng trở của mạch điện là
A. 150 Ω
B. 125 Ω
C. 140 Ω
D. 100 2 Ω
Đoạn mạch gồm 2 đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R1 nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 = 50 Ω nối tiếp tụ điện
C = 2.10-4/π F. Biết điện áp tức thời uAM = 200√2cos(100πt + 17π/12) (V) và uMB = 80cos100πt (V). Tính hệ số công suất của đoạn mạch AB.
Đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50 Ω mắc nối tiếp với tụ điện C = 10 - 4 / π (F). Mắc hai đầu đoạn mạch này vào mạng điện sinh hoạt của nước ta thì cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị là:
A. 1,97 A
B. 2,78 A
C. 2 A
D. 50 A
- Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch:
Đặt một điện áp xoay chiều, tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,6/ π (H), tụ điện có điện dung C = 10 - 4 / π (F) và công suất toả nhiệt trên R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 30 Ω B. 80 Ω C. 20 Ω D. 40 Ω