Chiều của lực căng bề mặt chất lỏng có tác dụng
A. Làm tăng diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
B. Làm giảm diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
C. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn ổn định
D. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn nằm ngang
Câu nào dưới đây là không đúng khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng ?
A. Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng có phương vuông góc với đoạn đường này và tiếp tuyến với bề mặt của chất lỏng.
B. Lực căng bề mặt luôn có phương vuông góc với bề mặt chất lỏng.
C. Lực căng bề mặt có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng.
D. Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng có độ lớn f tỉ lệ với độ dài l của đoạn đường đó.
Câu nào sau đây là không đúng khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng?
A. Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng có phương vuông góc với đoạn đường này và tiếp tuyến với bề mặt của chất lỏng.
B. Lực căng bề mặt luôn có phương vuông góc với bề mặt chất lỏng.
C. Lực căng bề mặt có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng.
D. Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng có độ lớn f tỉ lệ với độ dài l của đoạn đường đó.
Câu nào sau đây là không đúng khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng?
A. Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng có phương vuông góc với đoạn đường này và tiếp tuyến với bề mặt của chất lỏng.
B. Lực căng bề mặt luôn có phương vuông góc với bề mặt chất lỏng.
C. Lực căng bề mặt có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng.
D. Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng có độ lớn f tỉ lệ với độ dài l của đoạn đường đó.
Hướng dẫn giải:
Chọn B
điều nào sau đây là sai khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng ?
A . hệ số căng bề mặt σ của chất lỏng phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng .
B . độ lớn lực căng bề mặt tỉ lệ với độ dài đường giới hạn l của mặt thoáng chất lỏng .
C . lực căng bề mặt có phương tiếp tuyến với mặt thoáng của chất lỏng và vuông góc với đường giới hạn của mặt thoáng .
D . hệ số căng bề mặt σ của chất lỏng không phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng .
điều nào sau đây là sai khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng ?
A . hệ số căng bề mặt σ của chất lỏng phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng .
B . độ lớn lực căng bề mặt tỉ lệ với độ dài đường giới hạn l của mặt thoáng chất lỏng .
C . lực căng bề mặt có phương tiếp tuyến với mặt thoáng của chất lỏng và vuông góc với đường giới hạn của mặt thoáng .
D . hệ số căng bề mặt σ của chất lỏng không phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng .
điều nào sau đây là sai khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng ?
A . hệ số căng bề mặt σ của chất lỏng phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng .
B . độ lớn lực căng bề mặt tỉ lệ với độ dài đường giới hạn l của mặt thoáng chất lỏng .
C . lực căng bề mặt có phương tiếp tuyến với mặt thoáng của chất lỏng và vuông góc với đường giới hạn của mặt thoáng .
D . hệ số căng bề mặt σ của chất lỏng không phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng .
A, B, D - đúng
C - sai vì: Hệ số căng bề mặt phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng, nó giảm khi nhiệt độ tăng
Đáp án: C
điều nào sau đây là sai khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng ?
A . hệ số căng bề mặt \(\sigma\) của chất lỏng phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng .
B . độ lớn lực căng bề mặt tỉ lệ với độ dài đường giới hạn l của mặt thoáng chất lỏng .
C . lực căng bề mặt có phương tiếp tuyến với mặt thoáng của chất lỏng và vuông góc với đường giới hạn của mặt thoáng .
D . hệ số căng bề mặt \(\sigma\) của chất lỏng không phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng .
Lực căng mặt ngoài KHÔNG có đặc điểm nào sau đây? A. Độ lớn tỉ lệ với chiều dài đường giới hạn mặt chất lỏng B. Chiều có tác dụng thu nhỏ diện tích bề mặt chất lỏng C. Phương trùng với tiếp tuyến bề mặt chất lỏng D. Phương vuông góc với bề mặt của chất lỏng
muốn tăng tốc độ bay hơi của một chất lỏng ta phải
A) Tăng chiều cao của đĩa đựng
B) tăng diện tích mặt thoáng
C) giảm nhiệt độ của môi trường
D)giảm diện tích mặt thoáng
giúp mình vs
B) tăng diện tích mặt thoáng
- Dt mặt thoáng càng lớn thì tốc độ bài hơi càng cao ( ghi nhớ SGK Vật Lí 6, bài Sự bay hơi_ Sự ngưng tụ )
Trong các đặc điểm sau đây những đặc điểm nào là đặc điểm của sự sôi: những đặc điểm nào là của sự bay hơi?
A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng
B. Xảy ra ở nhiệt độ xác định của chất lỏng
C. Xảy ra ở cả trong lòng lẫn mặt thoáng của chất lỏng
D. Chỉ xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng
Đặc điểm của sự sôi: B và C
Đặc điểm của sự bay hơi: A và D
Đặc điểm của sự sôi: B. Xảy ra ở nhiệt độ xác định của chất lỏng và C. Xảy ra ở cả trong lòng lẫn mặt thoáng của chất lỏng
Đặc điểm của sự bay hơi: A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng và D. Chỉ xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng
Những đặc điểm nào sau đây là của sự sôi?
1. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng
2. Xảy ra ở nhiệt độ xác định của chất lỏng
3. Xảy ra ở trong lòng lẫn mặt thoáng của chất lỏng
4. Chỉ xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng
A. 1 và 4
B. 2
C. 2 và 3
D. 2 và 4
Đáp án C
Sự sôi là sự bay hơi đặc biệt, xảy ra ở nhiệt độ xác định của chất lỏng và xảy ra cả trong lòng lẫn trên mặt thoáng của chất lỏng
⇒ 2 và 3 là phương án đúng