Mark the letter A, B, C, or D to indicate the phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined ones.
When you cross the street, be careful and be on the alert for the bus.
A. Look for
B. watch out for
C. search for
D. watch for
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined ones.
When you cross the street, be careful and be on the alert for the bus.
A. Look for
B. watch out for
C. search for
D. watch for
Đáp án B
Be on the alert for = watch out for: trông chừng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined ones.
When you cross the street, be careful and be on the alert for the bus.
A. Look for
B. watch out for
C. search for
D. watch for
Đáp án B
Giải thích: C. watch out for
Dịch nghĩa: (to) be on the alert = (to) watch out (for sth): cảnh giác, đề phòng
Các đáp án còn lại:
(to) look/ search for sbd/ sth: tìm kiếm ai/ cái gì
(to) watch for sbd/ sth: chờ, rình
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined ones.
When you cross the street, be careful and be on the alert for the bus.
A. Look for
B. watch out for
C. search for
D. watch for
Đáp án B
watch out for = Be on the alert: can than, coi chung. Look for =search for: tim kiem dieu gi, watch for
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined ones.
When you cross the street, be careful and be on the alert for the bus.
A. Look for
B. watch out for
C. search for
D. watch for
Đáp án B
Be on the alert for = watch out for: trông chừng
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
John, could you look after my handbag while I go out for a minute.
A. take part in
B. take over
C. take place
D. take care of
Chọn đáp án D
look after=take care of: chăm lo, trông nom
Các đáp án còn lại:
A. take part in (v): tham gia
B. take over (v): đảm nhiệm
C. take place (v): diễn ra ( sự kiện…)
Dịch: “John , cậu có thể trông chừng cái túi của tớ trong khi tớ đi ra ngoài một chút được không?”
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word of phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following question.
John, could you look after my handbag while I go out for a minute
A. take over
B. take care of
C. take part in
D. take place
Đáp án B
(to) look after = (to) take care of: chăm sóc, trông nom
Các đáp án còn lại:
A. (to) take over: tiếp nhận, tiếp quản
C. (to) take part in: tham gia
D. (to) take place: diễn ra
Dịch nghĩa: John, cậu để ý túi xách lúc tớ ra ngoài một lát nhé.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Be careful! The tree is going to fall.
A. Look on
B. Look up
C. Look out
D. Look after
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
Be careful: Cẩn thận
Look on: chứng kiến Look up: ngước mắt nhìn lên, tra, tìm kiếm
Look out: coi chừng, cẩn thận Look after: chăm sóc
=> Be careful = Look out
Tạm dịch: Hãy cẩn thận! Cây sắp đổ.
Chọn C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word/phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part.
There used to be a shop at the end of the street but it went out of business a year ago.
A. closed up
B. closed
C. closed down
D. closed into
Đáp án C
Từ gạch chân: Go out of business – phá sản, đóng cửa
Dịch câu: Đã từng có một cửa hàng ở cuối phố này nhưng một năm trước đây nó đã bị đóng cửa.
Close up: khít lại
Close: đóng
Close down: đóng cửa
Close into: không có nghĩa
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions from 1 to 2.
When the Titanic crashed into the iceberg, the crew quickly sent out distress signals to alert nearby ships of the disaster and request their help.
A. amusing
B. strange
C. bold
D. help
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
distress (n): cảnh hiểm nguy, đau khổ
distress signal: tín hiệu gặp nạn và cầu cứu khẩn cấp
amusing (adj): vui vẻ strange (adj): lạ
bold (adj): dũng cảm, liều lĩnh help (n): sự giúp đỡ
=> distress = help
Tạm dịch: Khi tàu Titanic đâm vào tảng băng trôi, phi hành đoàn đã nhanh chóng gửi tín hiệu gặp nạn để cảnh báo các tàu gần đó về thảm họa và yêu cầu sự giúp đỡ của họ.
Chọn D