Những câu hỏi liên quan
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 9 2017 lúc 10:18

Chọn A

Core= cốt lõi, central= trung tâm, advanced= tiên tiến, important= quan trọng, chief= chính.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 4 2019 lúc 7:57

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 1 2019 lúc 8:01

 

Đáp án : D

Adverse= đối lập, subversive = lật đổ, additional= thêm vào, encouraging= khuyến khích, unfavorable= bất lợi.

 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 6 2018 lúc 12:52

Đáp án A

Extend (v) ~ prolong (v): mở rộng, kéo dài

Inquire (v): hỏi, thẩm tra

Relax (v): thư giãn

 Stop (v): dừng lại

 Dịch: Chúng tôi đã có khó khăn trong việc hoàn thành nghiên cứu trong 1 thời gian ngắn như vậy nên chúng tôi quyết định kéo dài kì nghỉ của chúng tôi thêm 1 tuần

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 1 2018 lúc 17:24

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 4 2018 lúc 12:15

Đáp án là C

removing = take away: vứt đi, lấy đi

Nghĩa các từ khác: take over : đưa, dẫn qua .. ( sông.. ); make over: chuyển nhượng; make out: lập lên

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 8 2018 lúc 11:22

Đáp án D

inhibite (v) = prevent (v): ngăn cản, ngăn cấm.

Các đáp án còn lại:

A. defer (v): hoãn lại.

B. discharge (v): bốc dỡ, sa thải, …

C. trigger (v): bóp cò, gây ra.

Dịch: Một số công nhân bị ngăn không được lên tiếng bởi sự có mặt của các nhà quản lí.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 12 2019 lúc 4:50

C

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

ostentatious (a): phô trương

debauched (a): trác táng, đồi truỵ          immoral (a): vô đạo

showy (a): màu mè, khoa trương           extravagant (a): phung phí, ngông cuồng

=> ostentatious = showy

Tạm dịch: Nhiều người chỉ trích lối sống phô trương của một số quan chức cấp cao.

Đáp án:C