Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Only 300 for that laptop? That’s a real ________!
A. bargain
B. contract
C. sale
D. donation
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Only 300 for that laptop? That’s a real ________!
A. bargain
B. contract
C. sale
D. donation
Đáp án A.
A. bargain (n): món hời
Ta có collocation: A good/ real bargain.
Các lựa chọn còn lại không phù hợp:
B. contract (n): hợp đồng
C. sale (n): hàng hóa bán, sự bán.
Ex: The use and sale of marijuana remains illegal: Việc sử dụng và bản cần sa vẫn là phi pháp.
D. donation (n): vật tặng, quyên góp.
Ex: Would you like to make a donation (= give money) to our charity appeal?
MEMORIZE |
- bargain (n): sự mặc cả, thỏa thuận mua bán - a good/ bad bargain: giá hời/món hớ (mua đắt) - bargain (v): mặc cả, thương lượng - to bargain away: bán rẻ, bán tống bán tháo - to bargain for/ on sth: dự tính |
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My mother has _________ for a bargain.
A. a sharp ear
B. a strong head
C. a keen eye
D. a keen ear
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The couple were so busy with their careers that they had no time for each other, that’s when they started to _______.
A. drift away
B. drift out
C. drift off
D. drift apart
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
drift off (to sleep): buồn ngủ
drift apart: trở nên ít thân thiết hơn
Tạm dịch: Cặp đôi này quá bận rộn với sự nghiệp của họ đến nỗi họ không có thời gian dành cho nhau, đó là khi họ bắt đầu trở nên xa lạ.
Chọn D
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She _______ for hours. That’s why her eyes are red now.
A. cried
B. has been crying
C. has cried
D. was crying
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
That’s the gas station,__________?
A. is that
B. isn’t it
C. is it
D. isn’t that
Chọn B
Câu hỏi đuôi ở thì hiện tại, phía trước là câu khẳng định nên câu hỏi đuôi là phủ định. Chủ ngữ là that -> câu hỏi đuôi đúng là isn’t it (chứ không dùng that)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Before you sign a contract, ________ in mind that you won’t be able to change anything later.
A. retain
B. hold
C. bear
D. understand
Chọn C.
Đáp án C
Ta có: (to) bear in mind: có nghĩa là, nhớ rằng, hãy ghi nhớ
Dich: Trước khi bạn kí một hợp đồng, hãy nhớ rằng bạn se không thể thay đổi bất cứ điều gì sau đó.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
A: Do you like using a desktop computer or laptop?
B:___________.
A. Yes, I’d love to.
B. I couldn’t agree more.
C. No, I have no choice.
D. I prefer something portable.
Câu đề bài: Bạn thích sử dụng máy tính để bàn hay máy tính xách tay?
Đáp án D: Tôi thích cái gì đó có thể đem đi đem lại được.
Các đáp án còn lại:
A. Có chứ, tôi rất thích
B. Tôi rất đồng ý
C. Không, tôi không có lựa chọn gì.