Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct one to complete each of the following sentences
My parents ________ tommorrow to stay with me for a few days.
A. came
B. have come
C. come
D. are coming
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
My parents________tommorrow to stay with me for a few days
A. came
B. have come
C. come
D. are coming
Đáp án D
- Ở đây ta dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động chắc chắn xảy ra ở tương lai
- Thì hiện tại tiếp diễn: is/am/are + V-ing
ð Đáp án D (Ngày mai bố mẹ tôi sẽ đến ở với tôi vài ngày )
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct one to complete each of the following sentences
I remember ________ the letter a few days before going on holiday.
A. received
B. to have received
C. to receive
D. receiving
Đáp án D
Cần phân biệt:
“remember to do st”: nhớ để làm gì
“remember doing st”: nhớ đã làm gì
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My sunburnt nose made me feel rather _______ for the first few days of the holiday
A. self-confident
B. self-centered
C. self-conscious
D. self-evident
Đáp án C.
A. self-confident (adj): tự tin, có lòng tin ở bản thân
B. self-centered (adj): tự cho mình là trung tâm
C. self-conscious (adj): e dè, ngượng ngập, có vẻ bồn chồn, không tự nhiên
D. self-evident (adj): hiển nhiên, rõ ràng không cần bằng chứng
Tạm dịch: Cái mũi bị cháy nắng làm tôi cảm thấy hơi ngượng trong mấy ngày đầu tiên của kỳ nghỉ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Susan’s doctor insists ______ for a few days.
A. her resting
B. that she rest
C. her to rest
D. that she is resting
Đáp án B
“hiện tại giả định” có S + insists + that + clause (động từ chia nguyên mẫu)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct one to complete each of the following sentences
Peter: “Ann is in hospital.” Mary: “Yes, I know. ________ her tommorrow.”
A. I visit
B. I’ll visit
C. I’m going to visit
D. I am visiting
Đáp án B
Ở đây dùng thì tương lai đơn: diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai (mà không có dự tính từ trước, mà chỉ xuất hiện tại thời điểm nói)
- Ann đang trong bệnh viện.
- Ừ tớ biết. Mai tớ sẽ đi thăm bạn ấy
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
I can’t give you the answer on the ________; I’ll have to think about it for a few days
A. should have left
B. must have left
C. have left
D. ought to have left
Đáp án là B.
Must have Ved: chắc có lẽ đã...
Should/ ought to have Ved: đáng lẽ ra đã...
Câu này dịch như sau: Tôi không thể tìm đôi tất mới mà tôi đã mua. Chắc có lẽ tôi đã để quên nó ở cửa hàng
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
With what my parents prepare for me in terms of education. I am ______ about my future.
A. confide
B. confident
C. confidence
D. confidential
Đáp án B
confident (adj): tự tin
Sau “tobe” đi với tính từ.
Các đáp án còn lại:
A. confide (v): tâm sự.
C. confidence (n): sự tự tin.
D. confidential (adj): bí mật.
Dịch: Cùng với sự hậu thuẫn của bố mẹ trong giáo dục, tôi thấy rất tự tin về tương lai của mình.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I remember _______ the letter a few days before going on holiday.
A. to receive
B. to have received
C. received
D. receiving
Đáp án D
Remember doing sth: nhớ đã làm gì mà không làm
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
I remembe _________ the letter a few days before going on holiday.
A. received
B. to have received
C. to receive
D. receiving
Đáp án D
- Remember to do sth: nhớ để làm gì
- Remember doing sth: nhớ đã làm gì
ð Đáp án D (Tôi nhớ đã nhận bức thư vài ngày trước khi đi nghỉ.)