Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
What should you consider before ________ for an exercise class?
A. sign up
B. to sign up
C. signing up
D. will sign up
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
What should you consider before________for an exercise class?
A. sign up
B. to sign up
C. signing up
D. will sign up
Đáp án C.
Vì sau giới từ chọn V-ing là phù hợp.
Tạm dịch: Bạn nên cân nhẳc điều gì tnrớc khi đăng ký một lớp tập thể dục?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Before you sign a contract, ________ in mind that you won’t be able to change anything later.
A. retain
B. hold
C. bear
D. understand
Chọn C.
Đáp án C
Ta có: (to) bear in mind: có nghĩa là, nhớ rằng, hãy ghi nhớ
Dich: Trước khi bạn kí một hợp đồng, hãy nhớ rằng bạn se không thể thay đổi bất cứ điều gì sau đó.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
You should go to your dentist for regular
A. check-ins
B. check-outs
C. check-ups
D. check-up
Đáp án C.
Tạm dịch: Bạn nên đi khám răng thường xuyên.
Phân biệt:
check-up (n) → số nhiều: check-ups: cuộc kiểm tra y tế để đảm bảo rằng bạn đang khỏe mạnh
- “check in" mang nghĩa là: ghi tên khi đến. Nó là hành động diễn tả sự có mặt của một ai đó tại một nơi, biểu đạt rằng người đó đã có mặt tại địa điểm chỉ định, - “check in” đã được biến tấu nghĩa bởi các bạn thanh niên để diễn tả hành động dánh dấu lại một không gian mình đang ở hiện tại, đánh dấu người mà mình đang cùng ở hiện tại hoặc là thứ mình đang ăn, vật đang được người đó sử dụng.
Ex: Please check in when you come to hotel: Làm ơn báo hiệu sự có mặt khi bạn đến khách sạn nhé.
- check-in cũng là quy trình thực hiện việc đăng ký, xác nhận để khách được lưu trú trong khách sạn. Công việc check-in này được thực hiện tại quầy lễ tân khách sạn.
- check-out là quy trình thực hiện việc thanh toán, xác nhận để khách trả phòng và rời khách sạn. Đây cũng là phần công việc thuộc nhiệm vụ của nhân viên lễ tân khách sạn.
Kiến thức cần nhớ |
- to go for/ to have a check-up: khám/ kiểm tra Sức khỏe - a medical/ dental check-up: kiểm tra y tế/ răng miệng - a routine/ thorough check-up: kiểm tra hằng ngày/ kỹ lưỡng |
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
You should go to your dentist for ragular ________.
A. check-ins
B. check-outs
C. check-ups
D. check-up
Đáp án C.
Tạm dịch: Bạn nên đi khám răng thường xuyên.
Phân biệt:
check-up (n) → số nhiều: check-ups: cuộc kiểm tra y tế để đảm bảo rằng bạn đang khỏe mạnh
- “check-in” mang nghĩa là: ghi tên khi đến. Nó là hành động diễn tả sự có mặt của một ai đó tại một nơi, biểu đạt rằng người đó đã có mặt tại địa điểm chỉ định.
- “check-in” đã được biến tấu nghĩa bởi các bạn thanh niên để diễn tả hành động đánh dấu lại một không gian mình đang ở hiện tại, đánh dấu người mà mình đang cùng ở hiện tại hoặc là thứ mình đang ăn, vật đang được người đó sử dụng.
Ex: Please check-in when you come to hotel: Làm ơn báo hiệu sự có mặt khi bạn đến khách sạn nhé.
- check-in cũng là quy trình thực hiện việc đăng ký, xác nhận để khách được lưu trú trong khách sạn. Công việc check-in này được thực hiện tại quầy lễ tân khách sạn.
- check-out là quy trình thực hiện việc thanh toán, xác nhận để khách trả phòng và rời khách sạn. Đây cũng là phần công việc thuộc nhiệm vụ của nhân viên lễ tân khách sạn.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You need more exercise – you should _____ jogging.
A. hold up
B. take up
C. try on
D. carry out
Đáp án là C
Hold up sth= cướp, try on= thử sức, take up= tiếp tục, carry out= thực hiện. Dịch: bạn cần nhiều bài luyện tập hơn- hãy thử sức với chạy bộ.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions:
Before you started cooking, you should gather together all the necessary…………
A. ingredients
B. substances
C. elements
D. factors
Đáp án A
ingredients: nguyên liệu để nấu ăn
Subtances: chất, elements: yếu tố, factor: nhân tố
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You should _____ documents displaying personal information before you throw them away.
A. shred
B. slice
C. rip
D. tear
Chọn A
A. shred (v): phá huỷ
B. slice (v): thái
C. rip (v): làm rách
D. tear (v): xé
Tạm dịch: Bạn nên phá huỷ tài liệu lưu trữ thông tin cá nhân của mình trước khi vứt chúng đi.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You should turn off the lights before going out to save .
A. electricity
B. electrify
C. electric
D. electrically
Chọn D
electricity (n): điện
electrify (v): truyền điện
electric (a): có tính điện
electrically (adv)
save electricity: tiết kiệm điện
Tạm dịch: Bạn nên tắt đèn trước khi đi ra ngoài để tiết kiệm điện.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You should ________ at least three days for the journey
A. expect
B. permit
C. accept
D. allow
Đáp án D.
Tạm dịch: Bạn nên ________ ít nhất ba ngày cho cuộc hành trình
Phân tích đáp án:
A. expect (v): trông đợi
B. permit (v): cho phép
C. accept (v): chấp nhận
D. allow (v): cho phép
“permit” và “allow” đều có nghĩa giống nhau nhưng “permit” mang sắc thái trang trọng hơn “allow”, vậy trong trường hợp này ta chọn D. allow là phù hợp.