Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
You should go to your dentist for ragular ________.
A. check-ins
B. check-outs
C. check-ups
D. check-up
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
You should go to your dentist for regular
A. check-ins
B. check-outs
C. check-ups
D. check-up
Đáp án C.
Tạm dịch: Bạn nên đi khám răng thường xuyên.
Phân biệt:
check-up (n) → số nhiều: check-ups: cuộc kiểm tra y tế để đảm bảo rằng bạn đang khỏe mạnh
- “check in" mang nghĩa là: ghi tên khi đến. Nó là hành động diễn tả sự có mặt của một ai đó tại một nơi, biểu đạt rằng người đó đã có mặt tại địa điểm chỉ định, - “check in” đã được biến tấu nghĩa bởi các bạn thanh niên để diễn tả hành động dánh dấu lại một không gian mình đang ở hiện tại, đánh dấu người mà mình đang cùng ở hiện tại hoặc là thứ mình đang ăn, vật đang được người đó sử dụng.
Ex: Please check in when you come to hotel: Làm ơn báo hiệu sự có mặt khi bạn đến khách sạn nhé.
- check-in cũng là quy trình thực hiện việc đăng ký, xác nhận để khách được lưu trú trong khách sạn. Công việc check-in này được thực hiện tại quầy lễ tân khách sạn.
- check-out là quy trình thực hiện việc thanh toán, xác nhận để khách trả phòng và rời khách sạn. Đây cũng là phần công việc thuộc nhiệm vụ của nhân viên lễ tân khách sạn.
Kiến thức cần nhớ |
- to go for/ to have a check-up: khám/ kiểm tra Sức khỏe - a medical/ dental check-up: kiểm tra y tế/ răng miệng - a routine/ thorough check-up: kiểm tra hằng ngày/ kỹ lưỡng |
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It is advisable that the apprentice should be _______ to learn the ins and outs of the new job
A. observant
B. acceptable
C. noticeable
D. permissive
Chọn đáp án A
Ta có:
A. observant (a): hay quan sát, tinh mắt, tinh ý
B. acceptable (a): có thể chấp nhận
C. noticeable (a): có thể nhận ra, có thể để ý thấy
D. permissive (a): dễ dãi, tùy ý
Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án đúng là A.
Tạm dịch: Người ta khuyên rằng người học viện nên chú ý quan sát để học được những điều tường tận chi tiết của công việc mới.
FOR REVIEW It + to be + advisable/ crucial/ imperative/ important/ necessary/ … + that + S + do/ should do Động từ ở sau “that” trong câu bàng thái cách luôn để ở dạng nguyên thể hoặc “should do”. |
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
It is advisable that the apprentice should be _______ to learn the ins and outs of the new job
A. observant
B. acceptable
C. noticeable
D. permissive
Chọn đáp án A
Ta có:
A. observant (a): hay quan sát, tinh mắt, tinh ý
B. acceptable (a): có thể chấp nhận
C. noticeable (a): có thể nhận ra, có thể để ý thấy
D. permissive (a): dễ dãi, tùy ý
Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án đúng là A.
Tạm dịch: Người ta khuyên rằng người học viện nên chú ý quan sát để học được những điều tường tận chi tiết của công việc mới.
FOR REVIEW It + to be + advisable/ crucial/ imperative/ important/ necessary/ … + that + S + do/ should do Động từ ở sau “that” trong câu bàng thái cách luôn để ở dạng nguyên thể hoặc “should do”. |
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
“I have gone to the doctor's to have a check up.” – “You _______.You just had your check-up last week!”
A. didn't need to go
B. needn’t have gone
C. needn’t go
D. don’t need to go
Đáp án B
Diễn tả hành động không cần thiết phải làm trong quá khứ (nhưng đã làm) → dùng cấu trúc “needn’t have + PII”
Dịch: “Tôi vừa mới đu đến gặp bác sĩ để kiểm tra.” – “Lẽ ra bạn không cần phải đi. Bạn đã kiểm tra chỉ vừa mới tuần trước thôi mà!”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Bus schedules are updated frequently, ______ check our website for the latest departure and arrival time.
A. so
B. if
C. neither
D. whereas
Chọn A.
Đáp án A.
Ta có:
A. so: vì vậy
B. if: nếu
C. neither: cũng không (thường đi với “nor”)
D. whereas: trong khi
=> Đáp án A phù hợp về nghĩa
Dịch: Lịch trình xe buýt được cập nhật thường xuyên, vì vậy hãy kiểm tra trang web của chúng tôi để biết giờ khởi hành và giờ đến mới nhấ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Check the bottles carefully to make sure they have not been _____.
A. broken into
B. taken out
C. touched up
D.tampered with
Đáp án D
- tampered with: can thiệp vào
Tạm dịch: Kiểm tra các lọ cẩn thận để chắc chắn chúng không bị ai đó động vào.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Check the bottles carefully to make sure they have not been ________
A. broken into
B. taken out
C. touched up
D. tampered with
Đáp án D
Break into: đột nhập
Take out: nhận được, xóa sạch
Touch up: tô, sửa qua
Tamper with: xáo trộn
à Chọn “tampered with” phù hợp với nghĩa của câu nhất
Dịch câu: Hãy kiểm tra những cái chai cẩn thận để đảm bảo rằng chúng không bị xáo trộn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
I must go to the dentist and________
A. get my teeth to take care of
B. take care of my teeth
C. my teeth be taken care of
D. get my teeth taken care of
Đáp án D
Câu này dịch như sau: Tôi phải đi nha sĩ và nhờ nha sĩ chăm sóc răng.
Dùng câu trúc nhờ vả bị động: S+ get + tân ngữ chỉ vật + ved/ V3
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I must go to the dentist and __________.
A. get my teeth to take care of
B. take care of my teeth
C. my teeth be taken care of
D. get my teeth taken care of
Đáp án D
Kiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Chủ động: get somebody to do something = have sb do sth: nhờ ai đó làm gì
Bị động: have/get something done/ P2: sắp xếp để ai đó làm gì cho mình (dùng khi sử dụng dịch vụ)
Tạm dịch: Tôi phải đến nha sĩ và chăm sóc răng miệng.