Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z| = 2 là
A. Hai đường thẳng
B. Đường tròn bán kính bằng 2
C. Đường tròn bán kính bằng 4
D. Hình tròn bán kính bằng 2
a) Viết chữ thích hợp vào chỗ chấm:
Đây là hình tròn tâm O.
- Các bán kính có trong hình tròn là: ............................
- Các đường kính có trong hình tròn là: .............................
b) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Đây là hình tròn tâm I
- Các bán kính có trong hình tròn là: IM, IN
- Đường kính có trong hình tròn là: MN
- Các bán kính có trong hình tròn là: OQ và OP
- Đường kính có trong hình tròn là PQ
a) Viết chữ thích hợp vào chỗ chấm:
Đây là hình tròn tâm O.
- Các bán kính có trong hình tròn là: OA, OB, OC, OD.
- Các đường kính có trong hình tròn là: AB, DC.
b) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Đây là hình tròn tâm I
- Các bán kính có trong hình tròn là: IM, IN
- Đường kính có trong hình tròn là: MN
- Các bán kính có trong hình tròn là: OQ và OP
- Đường kính có trong hình tròn là PQ
Cho 2 đường tròn đồng tâm, tâm O bán kính R và tâm O bán kính R' (R>R'). Điểm M nằm ngoài 2 đường tròn. Vẽ MA là tiếp tuyến của đường tròn tâm O bán kính R. MB là tiếp tuyến của đường tròn tâm O bán kính R'. Chứng minh rằng đường trung trực của đoạn thẳng AB đi qua trung điểm của OM
Cho đoạn thẳng AB =4cm gọi Ô là trung điểm của AB vẽ đường tròn tâm Ô bán kính 1cm cắt OA tại M OB tại N
a) xác định trên đoạn thẳng AB một điểm là tâm của một đường tròn bán kính 2cm đi qua O sao cho điểm N nằm trong đường tròn đó còn điểm N nằm ngoài đường tròn đó
c) đường tròn ở phần b cắt đường tròn tâm O bán kính 1cm tại C và D hãy so sánh tổng BC+CO với BM
- Áp dụng tính chất tỉ số lượng giác vào tam giác OCI vuông tại O .
\(Tan\widehat{OCI}=\dfrac{OI}{CO}=\dfrac{\dfrac{R}{2}}{R}=\dfrac{1}{2}\)
\(\Rightarrow\widehat{OCI}=26^o33^,\)
\(\Rightarrow\widehat{MOD}=2\widehat{MCD}=53^o7^,\)
Vậy ...
Bán kính của hình tròn bằng trung bình cộng của số chẵn lớn nhất có một chữ số và 14 (đơn vị : cm) .Hỏi
a.Tìm đường kính của hình tròn
b.Tính chu vi hình tròn
cho tam giác ABC vuông tạ A , đường cao AH . Vẽ đường tròn tâm A bán kính AH , vẽ các tiếp tuyến BD,CE với đường tròn tâm D (E là tiếp điểm khác H)
a, chứng minh BD+CE=BC và 3 điểm A,D,E thẳng hàng
b, chứng minh BD.CE = \(\frac{DE^2}{4}\)
c, đường tròn tâm M đường kính CH cắt đường tròn tâm A bán kính AH tại N(N khác H). chứng minh CN song song với AM
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng Δ : x 1 = x + 3 1 = z 2 . Biết rằng mặt cầu (S) có bán kính bằng 2 2 và cắt mặt phẳng (Oxz) theo một đường tròn có bán kính bằng 2. Tìm tọa độ tâm I
A. I(1;-2;2), I(5;2;10)
B. I(1;-2;2), I(0;-3;0)
C. I(5;2;10), I(0;-3;0)
D. I(1;-2;2), I(-1;2;-2)
Cho đường tròn tâm O, bán kính R=\(3\sqrt{6}\) cm, tiếp xúc ngoài với đường tròn tâm O', bán kính r=\(\sqrt{6}\). Vẽ đường thẳng d sao cho bị hai đường tròn cắt thành 3 đoạn liên tiếp bằng nhau. Tính độ dài mỗi đoạn.
Cho 2 đường tròn đồng tâm O bán kính là 5 và 3. Vẽ đường tròn O' tiếp xúc 2 đường tròn trên tại M và N
a/ C/m 4 điểm M,N,O,O' thẳng hàng
b/ Tính bán kính đường tròn O'
Một cung lượng giác trên đường tròn định hướng có độ dài bằng hai lần bán kính. Số đo theo rađian của cung đó là
A. 1 hoặc -1
B. 2 hoặc -2
C. 4 hoặc -4
D. 1/2 hoặc -1/2
Một cung lượng giác trên đường tròn định hướng có độ dài bằng bán kính thì có số đo 1 rad hoặc -1 rad.
Do đó, một cung lượng giác trên đường tròn định hướng có độ dài bằng hai lần bán kính thì số đo theo rađian của cung đó là 2 rad hoặc – 2 rad.
Suy ra B đúng.