Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các cá thể cùng loài?
A. Quần xã.
B. Hệ sinh thái.
C. Quần thể.
D. Sinh quyển.
Tất cả các loài vi khuẩn sống trong ruột Người tạo thành cấp độ tổ chức nào sau đây?
A. Quần xã B. Quần thể C. Cơ thể D. Hệ sinh thái
Trong các phát biểu sau về quần xã, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Quần xã là tập hợp gồm nhiều cá thể cùng loài, cùng sống trong một sinh cảnh.
(2) Môi trường càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
(3) Loài ưu thế là loài chỉ có ở một quần xã nhất định nào đó.
(4) Sự phân tầng giúp sinh vật tận dụng tốt nguồn sống và giảm sự cạnh tranh giữa các loài.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Đáp án B
Các phát biểu đúng là (2) (4)
Câu (1) Sai, quần xã bao gồm nhiều quần thể nhỏ
Câu (3) sai, loài ưu thế là loài ưu thế có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn hoặc do hoạt động của chúng mạnh
Trả lời các câu hỏi theo gợi ý trong bảng 47
Bảng 47. Những nội dung cơ bản về quần thể, quần xã và hệ sinh thái
Quần thể | Quần xã | Hệ sinh thái | |
---|---|---|---|
Khái niệm | Thế nào là một quần thể sinh vật? | Thế nào là một quần xã sinh vật? | Hệ sinh thái là gì? |
Đặc điểm | - Quần thể đạt được mức độ cân bằng về số lượng cá thể khi các yếu tố sức sinh sản, mức độ tử vong, phát tán có quan hệ với nhau như thế nào? - Vì sao quần thể không tăng trưởng theo đường cong lý thuyết? |
Hãy nêu các đặc trưng cơ bản của quần xã và các mối quan hệ giữa các loài trong quần xã. | - Hệ sinh thái bao gồm các thành phần cấu trúc nào? - Trên Trái Đất có các kiểu hệ sinh thái nào là chủ yếu? - Em hiểu như thế nào là sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên? |
Quần thể | Quần xã | Hệ sinh thái | |
---|---|---|---|
Khái niệm | Bao gồm những cá thể cùng loài, cùng sống trong một khu vực nhất định, ở một thời điểm nhất định, giao phối tự do với nhau tạo ra thế hệ mới. | Bao gồm những quần thể thuộc các loài khác nhau, cùng sống một không gian xác định, có mối quan hệ sinh thái mật thiết với nhau. | Bao gồm quần xã và khu vực sống (sinh cảnh) của nó, trong đó các sinh vật luôn có sự tương tác lẫn nhau và với các nhân tố không sống tạo thành một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định. |
Đặc điểm | - Các cá thể có mối quan hệ sinh thái hỗ trợ hoặc cạnh tranh. Số lượng cá thể được điều chỉnh ở mức cân bằng phù hợp với điều kiện môi trường sống khi mức sinh sản bằng mức tử vong cộng với phát tán. - Quần thể không tăng trưởng theo tiềm năng lí thuyết do:Sức sinh sản thường không phải lúc nào cũng lớn và điều kiện ngoại cảnh thường không phải lúc nào cũng thuận lợi cho quần thể (thức ăn, nơi ở. dịch bệnh,...). |
- Gồm các đặc trưng về phân loại loài và phân bố cá thể trong không gian. - Các mỗi quan hệ hỗ trợ (cộng sinh, hợp tác, hội sinh) và các mỗi quan hệ đối kháng (cạnh tranh, kí sinh…) |
- Có 2 thành phần cấu trúc: thành phần vô sinh và thành phần hữu sinh. - Các kiểu hệ sinh thái: Hệ sinh thái tự nhiên (trên cạn và dưới nước) và hệ sinh thái nhân tạo. - Sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên là sử dụng vừa phải, không khai thác quá mức đồng thời cải tạo tài nguyên thiên nhiên và tìm thay thế các nguồn tài nguyên khác. |
Cho các phát biểu sau đây về quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể.
(2) Trong quần thể, các cá thể luôn gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ hỗ trợ hoặc cạnh tranh.
(3) Quần thể gồm các cá thể cùng loài phân bố ở các nơi xa nhau.
(4) Tập hợp các cá thể dùng loài hợp thành quần thể sinh vật
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án B
(1) Đúng. Nhờ có cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển.
(2) Đúng. Các cá thể hỗ trợ nhau để cùng tồn tại, khai thác nguồn sống tốt hơn, tăng khả năng sống sót và sinh sản. Ngược lại, khi mật độ cá thể tăng quá cao, nguồn sống không đủ, các cá thể sẽ cạnh tranh nhau thức ăn, nơi ở,…
(3) Sai. Các cá thể của cùng một quần thể sẽ ở cùng nhau trong một khoảng không gian nhất định.
(4) Sai. Tập hợp các cá thể cùng loài ấy phải cùng sống trong một khoảng không thời gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới
Cho các phát biểu sau đây về quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể.
(2) Trong quần thể, các cá thể luôn gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ hỗ trợ hoặc cạnh tranh.
(3) Quần thể gồm các cá thể cùng loài phân bố ở các nơi xa nhau.
(4) Tập hợp các cá thể dùng loài hợp thành quần thể sinh vật.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đáp án B
(1) Đúng. Nhờ có cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển.
(2) Đúng. Các cá thể hỗ trợ nhau để cùng tồn tại, khai thác nguồn sống tốt hơn, tăng khả năng sống sót và sinh sản. Ngược lại, khi mật độ cá thể tăng quá cao, nguồn sống không đủ, các cá thể sẽ cạnh tranh nhau thức ăn, nơi ở,…
(3) Sai. Các cá thể của cùng một quần thể sẽ ở cùng nhau trong một khoảng không gian nhất định.
(4) Sai. Tập hợp các cá thể cùng loài ấy phải cùng sống trong một khoảng không thời gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.
Trong các đặc điểm sau, những đặc điểm nào có thể có ở một quần thể sinh vật?
a) Quần thể bao gồm nhiều cá thể sinh vật.
b) Quần thể là tập hợp của các cá thể cùng loài.
c) Các cá thể trong quần thể có khả năng giao phối với nhau.
d) Quần thể gồm nhiều cá thể cùng loài phân bố ở các nơi xa nhau.
e) Các cá thể trong quần thể có kiểu gen hoàn toàn giống nhau.
g) Quần thể có thể có khu vực phân bố rất rộng, giới hạn bởi các chướng ngại của thiên nhiên như sông, núi, eo biển…
h) Trong quá trình hình thành quần thể, tất cả các cá thể cùng loài đều thích nghi với môi trường mới mà chúng phát tán tới.
Câu 1: Trong các đặc điểm sau, những đặc điểm nào sau đây có thể có ở một quần thể sinh vật?
A. Quần thể bao gồm nhiều cá thể sinh vật.
B. Quần thể là tập hợp của các cá thể cùng loài.
C. Các cá thể trong quần thể có khả năng giao phối với nhau.
D. Quần thể gồm nhiều cá thể cùng loài phân bố ở các nơi xa nhau.
E. Các cá thể trong quần thể có kiểu gen hoàn toàn giống nhau.
G. Quần thể có thể có khu vực phân bố rất rộng, giới hạn bởi các chướng ngại của thiên nhiên như sóng, núi, eo biển,…
H. Trong quá trình hình thành quần thể, tất cả các cá thể cùng loài đều thích nghi với môi trường mới mà chúng phát tán tới.
Bài 1. Trong các đặc điểm sau, những đặc điểm nào sau đây có thể có ở một quần thể sinh vật?
A. Quần thể bao gồm nhiều cá thể sinh vật.
B. Quần thể là tập hợp của các cá thể cùng loài.
C. Các cá thể trong quần thể có khả năng giao phối với nhau.
D. Quần thể gồm nhiều cá thể cùng loài phân bố ở các nơi xa nhau.
E. Các cá thể trong quần thể có kiểu gen hoàn toàn giống nhau.
G. Quần thể có thể có khu vực phân bố rất rộng, giới hạn bởi các chướng ngại của thiên nhiên như sóng, núi, eo biển,...
H. Trong quá trình hình thành quần thể, tất cả các cá thể cùng loài đều thích nghi với môi trường mới mà chúng phát tán tới.
Trả lời: B, C, G, H
Em hãy cho biết những ví dụ nào sau đây là quần thể sinh vật, những ví dụ nào không phải là quần thể sinh vật? vì sao? a, các cá thể loài tôm sống trong hồ b, các cây lúa trên cánh đồng lúa c, tập hợp các loài cá trong ao d, bầy voi trong rừng rậm châu Phi e, các loài thực vật trong rừng mua g, các con chó sói sống trong một khu rừng
Tham khảo nếu sai mình xin lỗi nha :(
+ Khái niệm: quần thể là tập hợp các cá thể của cùng 1 loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời điểm nhất đinh và có khả năng sinh sản tạo thành thế hệ mới
+ Ví dụ về quần thể là: a, d, g
+ c, e không phải là quần thể vì ở đây là gồm nhiều loài cá, nhiều loài thực vật khác nhau
+ ý b: nếu xét các cây lúa đó cùng loài thì đúng là quần thể, nếu đề là các cây lúa đó khác loài thì ko phải là quần thể
Trong các đặc điểm sau, những đặc điểm nào có thể có ở một quần thể sinh vật sinh sản hữu tính?
(1) Quần thể bao gồm nhiều cá thể sinh vật.
(2) Quần thể là tập hợp của các cá thể cùng loài
(3) Các cá thể trong quần thể có khả năng giao phối với nhau.
(4) Quần thể gồm nhiều cá thể cùng loài phân bố ở các nơi xa nhau
(5) Các cá thể trong quần thể có kiểu gen hoàn toàn giống nhau
(6) Quần thể có thể có khu vực phân bố rộng, không giới hạn bởi các chướng ngại của thiên nhiên như sông núi biển….
A. (2),(3),(6)
B. (1),(3),(6)
C. (1),(4),(6)
D. (2),(3),(5)
Đáp án cần chọn là: A
Các đặc điểm có ở 1 quần thể sinh vật sinh sản hữu tính là: (2),(3),(6)
Trong các đặc điểm sau, những đặc điểm nào có thể có ở một quần thể sinh vật?
(1) Quần thể bao gồm nhiều cá thể sinh vật.
(2) Quần thể là tập hợp cá thể cùng loài.
(3) Quần thể gồm nhiều cá thể cùng loài phân bố ở các nơi xa nhau.
(4) Các cá thể trong quần thể có khả năng giao phối với nhau.
(5) Các cá thể có kiểu gen giống nhau.
(6) Quần thể có khu phân bố rộng, giới hạn với các chướng ngại của thiên nhiên như núi, sông, biển…
(7) Trong quá trình hình thành quần thể, tất cả các cá thể cùng loài đều thích nghi với môi trường mới mà chúng phát tán tới
A. 2; 4; 6
B. 2; 4.
C. 2; 4; 7.
D. 2; 4; 5.